Loading...
[X] Đóng lại
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Tư vấn lớp học
HOTLINE:
0987.026.515
0987 026 515
Đăng ký học
Đang trực tuyến: 27
Tổng truy cập:   92955704
Quảng cáo
VĂN BẢN PHÁP LUẬT KẾ TOÁN

Quyết định 1018/QĐ-BHXH sửa đổi quản lý thi, chi BHXH, BHYT

 

Quyết định 1018/QĐ-BHXH sửa đổi một số nội dung tại các quyết định ban hành quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế của BHXH Việt Nam, ban hành ngày 10/10/2014 (Có hiệu lực từ ngày 1/11/2014)

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1018/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

 

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia;

Để giảm thủ tục, thời gian cho đơn vị sử dụng lao động và cá nhân có quan hệ giao dịch với cơ quan Bảo hiểm xã hội, xét đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT); quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của BHXH Việt Nam như sau:

1. Bỏ “Văn bản đề nghị” (Mẫu số D01b-TS) quy định tại các Điều 19, 20, 21, 23, 26, 32, 33, 34.

2. Bỏ một (01) bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT (Mẫu D02-TS) quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27.

3. Bỏ nội dung “kèm theo 02 ảnh mầu cỡ 3x4 (01 ảnh dán trên Tờ khai tham gia BHXH, BHYT; 01 ảnh lưu cùng hồ sơ tham gia để xây dựng cơ sở dữ liệu)” quy định tại các Điều 17, 26, 28.

4. Bỏ “Đơn đề nghị” (Mẫu số D01-TS) quy định tại khoản 4 Điều 24; khoản 3 Điều 27; Điều 34.

5. Bỏ “Tờ khai tham gia BHXH, BHYT” (Mẫu số A01-TS); “Tờ khai tham gia BHXH tự nguyện” (Mẫu số A02-TS) và “Tờ khai tham gia BHYT (Mẫu số A03-TS), thay bằng “Tờ khai tham gia BHXH, BHYT” (Mẫu số TK1-TS) và “Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT” (Mẫu số TK2-TS).

6. Bỏ các chỉ tiêu: “ngày, tháng, năm sinh”; “giới tính”; “mức đóng cũ”; “đến tháng, năm”; “không trả thẻ”; “đã có sổ BHXH” tại Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT (Mẫu số D02-TS).

7. Bỏ các chỉ tiêu: “ngày, tháng, năm sinh”; “giới tính”; “địa chỉ”; “nơi đăng ký KCB ban đầu”; “quyền lợi”; “chứng minh thư”; “biên lai”; “tỷ lệ đóng” tại Danh sách người tham gia BHYT (Mẫu D03-TS);

8. Sửa đổi, bổ sung điểm 2.1 khoản 2 Điều 3 như sau:

“d) Cấp lại bìa sổ BHXH cho người đã hưởng trợ cấp 01 lần, sau đó tiếp tục đi làm.

đ) Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH thời gian trước năm 1995, đối với các trường hợp in sai thông tin so với Tờ khai của người lao động đã được cơ quan BHXH thẩm định”.

9. Sửa đổi, bổ sung tiết 3.1 khoản 3 Điều 32 như sau:

“3.1. Thành phần hồ sơ:

3.1.1. Người tham gia BHXH tự nguyện:

a) Sổ BHXH;

b) Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu số TK2-TS).

3.1.2. Người tham gia BHXH bắt buộc, BHTN:

a) Sổ BHXH;

b) Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu số TK2-TS).”

10. Sửa đổi, bổ sung Điều 39 như sau:

10.1. Sửa đổi bổ sung tiết 1.2 Khoản 1 như sau:

“1.2. Nộp hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày giao kết hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc ngày có hiệu lực của quyết định tuyển dụng:

a) Trường hợp giao dịch hồ sơ điện tử, thực hiện kê khai và chuyển hồ sơ theo quy định về giao dịch điện tử;

b) Trường hợp trao đổi, đối chiếu thông tin qua mạng internet thì lập hồ sơ theo quy định tại Điều 17, Điều 18 mỗi tháng một lần để chuyển cho cơ quan BHXH”.

10.2. Bỏ tiết 1.7 Khoản 1.

11. Sửa đổi, bổ sung tiết 1.4 khoản 1 Điều 40 như sau:

“1.4. Nhận từ bộ phận Cấp sổ, thẻ; Thu: sổ BHXH, thẻ BHYT, danh sách cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, các giấy tờ liên quan, Mẫu số C12-TS để chuyển cho đơn vị sử dụng lao động và người tham gia; các hồ sơ còn lại lưu tại cơ quan BHXH.”

12. Sửa đổi, bổ sung tiết 1.4 khoản 1 Điều 71 như sau:

“1.4. Thu hồi thẻ BHYT của người lao động ngừng việc, di chuyển, nghỉ hưởng chế độ chuyển cho cơ quan BHXH hoặc gửi Mẫu số D02-TS bằng hình thức trao đổi thông tin qua mạng internet hoặc giao dịch hồ sơ điện tử để điều chỉnh số phải thu (trừ trường hợp chết). Trường hợp gửi Mẫu số D02-TS bằng hình thức trao đổi thông tin qua mạng internet thì cuối tháng chuyển thẻ BHYT cho cơ quan BHXH. Chi phí khám, chữa bệnh BHYT phát sinh (nếu có) kể từ thời điểm báo giảm đến khi cơ quan BHXH nhận được thẻ BHYT do đơn vị, đại lý thu có trách nhiệm thanh toán”.

13. Việc ký xác nhận trên các mẫu Tờ khai tham gia BHXH, BHYT; Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT; Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT thực hiện theo hướng dẫn sử dụng mẫu, biểu.

 

Điều 2. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BHXH ngày 03/01/2014 của BHXH Việt Nam, như sau:

1. Bản chụp là bản sao từ bản chính không có chứng thực.

2. Đối với các thành phần hồ sơ quy định là bản chính hoặc bản sao thì người lao động, thân nhân người lao động và người sử dụng lao động có thể nộp bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để cơ quan BHXH đối chiếu (trừ hồ sơ quy định tại khoản 6 Điều 14); Trường hợp thành phần hồ sơ quy định chỉ là bản chính thì nộp bản chính.

3. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm đối chiếu bản chụp với bản chính, xác nhận trên trang nhất của bản chụp “đã đối chiếu với bản chính”, ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm xác nhận. Sau đó trả lại bản chính cho người nộp hồ sơ.

4. Đối với tất cả các loại hồ sơ để giải quyết chế độ BHXH, thì người sử dụng lao động, người lao động, thân nhân người lao động nộp một (01) bộ hồ sơ cho cơ quan BHXH.

 

Điều 3. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định quản lý chi trả chế độ BHXH ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BHXH ngày 23/5/2012 của BHXH Việt Nam như sau:

1. Tài khoản thẻ ATM và tài khoản cá nhân mở tại ngân hàng thương mại của Việt Nam được hiểu là tài khoản cá nhân.

2. Bỏ Giấy đề nghị truy lĩnh số tiền chưa nhận (Mẫu số 17-CBH) trong trường hợp người hưởng mới hoặc tỉnh khác đến có những tháng chưa nhận lương hưu, trợ cấp BHXH.

3. Bỏ Giấy đề nghị tiếp tục hưởng BHXH hằng tháng (Mẫu số 19-CBH) trong trường hợp người hưởng lương hưu, trợ cấp qua tài khoản cá nhân đến ký xác nhận ngay tháng sau liền kề của kỳ xác nhận.

 

Điều 4. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định về tổ chức thực hiện hợp đồng khám, chữa bệnh, giám định chi trả chi phí KCB, quản lý và sử dụng quỹ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/01/2010 của BHXH Việt Nam như sau:

1. Tiết 2.2.1 điểm 2 mục I Phần I:

1.1. Đối với cơ sở khám, chữa bệnh (KCB) công lập:

a) Bỏ Bản sao công chứng Quyết định thành lập và xếp hạng bệnh viện;

b) Bỏ Danh mục thuốc, vật tư y tế tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng tại cơ sở KCB theo quy định của Bộ Y tế.

1.2. Đối với cơ sở KCB ngoài công lập:

a) Bỏ: Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư theo quy định của pháp luật; Bản sao công chứng giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân; Bản sao công chứng giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dược tư nhân và Quyết định phê duyệt phạm vi hoạt động chuyên môn.

b) Bỏ: Danh mục thuốc, vật tư y tế tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng tại cơ sở KCB theo quy định của Bộ Y tế; Bản cam kết chấp nhận thanh toán chi phí các dịch vụ y tế không vượt quá giá viện phí tại các cơ sở KCB BHYT công lập tương đương tuyến chuyên môn kỹ thuật hoặc cùng phân hạng bệnh viện theo quy định của Bộ Y tế và không thu thêm của người bệnh đối với quyền lợi được hưởng theo quy định của Luật BHYT.

2. Điểm 3 mục IV Phần I:

Bỏ nội dung “Nếu người bệnh được chuyển tiếp đến cơ sở KCB khác, cơ sở KCB nơi chuyển bệnh nhân đi phải cung cấp bản sao giấy chuyển viện của cơ sở KCB trước đó (trừ trường hợp cấp cứu) kèm hồ sơ chuyển viện.”

 

Điều 5. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính về BHXH, BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 884/QĐ-BHXH ngày 25/8/2011 của BHXH Việt Nam như sau:

1. Nghiêm cấm việc tự ban hành thêm thủ tục hành chính; thực hiện công khai Bộ thủ tục hành chính trên phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin của Ngành và Bộ phận một cửa của cơ quan BHXH cấp tỉnh, huyện để tổ chức, cá nhân đến giao dịch biết và thực hiện.

2. Giám đốc BHXH tỉnh, huyện cử cán bộ thuộc Bộ phận một cửa nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị sử dụng lao động. Trường hợp không bố trí được cán bộ thì ký hợp đồng với các đơn vị dịch vụ bưu điện để thực hiện. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả do Giám đốc BHXH tỉnh, huyện thống nhất với chủ sử dụng lao động.

 

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2014.

Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Phó Thủ tướng: Vũ Văn Ninh, Vũ Đức Đam (thay b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: LĐTB&XH, TC, YT, NV, KHĐT, TP, TTCP;
- UBND tỉnh, tp trực thuộc TW;
- HĐQL - BHXHVN;
- TGĐ, các phó TGĐ;
- Lưu: VT, PC, BT(10b);

TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thị Minh

 

 

Mẫu số: TK1-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt Nam)

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI THAM GIA

BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ

Số định danh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI THAM GIA:

[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): .......................................................

[02]. Ngày tháng năm sinh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[03]. Giới tính: Nam 0   Nữ 0 [04]. Dân tộc: ………….., [05]. Quốc tịch: ...................

[06]. Nơi cấp giấy khai sinh (quê quán): [06.1]. Xã, phường ......................

[06.2]. Quận, huyện ………………………. [06.3]. Tỉnh, TP..............

[07]. Thân nhân

[07.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ: ...................................

[07.2]. Thân nhân khác: ................................................

[08]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[08.1]. Ngày cấp:

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

[08.2]. Nơi cấp: ………

[09]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu: [09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..................

[09.2]. Xã, phường ……………… [09.3]. Quận, huyện …………. [09.4]. Tỉnh, TP........

[10]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống): [10.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .................

[10.2]. Xã, phường ……………… [10.3]. Quận, huyện ……………. [10.4].Tỉnh, TP.....

[11]. Số điện thoại liên hệ: ……………. [12]. Email ...........................

[13]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu:.....................................

B. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ:

I. CÙNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ

[14]. Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động (hợp đồng làm việc): số ............

ngày …../ ……/ ……….. có hiệu lực từ ngày …/ …./ …….. loại hợp đồng ...........

[15]. Tên cơ quan, đơn vị: ...............................................

[16]. Chức vụ, chức danh nghề, công việc: ......................................

[17]. Lương chính: …………….. [18]. Phụ cấp: [18.1]. Chức vụ....................

[18.2]. TN vượt khung …….., [18.3]. TN nghề ………, [18.4]. Khác............

II. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN

[19]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: .......................

[20]. Phương thức đóng: ........................................

III. CHỈ THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ

[21]. Tham gia bảo hiểm y tế theo đối tượng: ..............................

[22]. Mức tiền làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế: ............................

[23]. Phương thức đóng: ...................................

 

 

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai.
…….., ngày … tháng … năm …
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC

THỜI GIAN LÀM VIỆC CÓ ĐÓNG BHXH CHƯA HƯỞNG MỘT LẦN

Từ tháng năm

Đến tháng năm

Diễn giải

Căn cứ đóng

Tỷ lệ đóng (%)

BHXH

BHTN

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: A02-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt Nam)

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN

NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ……………………

I. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..........................................................

II. Số định danh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Nội dung thay đổi:

[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ...................................................

[02]. Ngày tháng năm sinh:

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

[03]. Giới tính: Nam 0   Nữ 0 [04]. Dân tộc: ………….., [05]. Quốc tịch: ……………

[06]. Thân nhân

[06.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ: ...................................

[06.2]. Thân nhân khác: ..................................................

[07]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[07.1]. Ngày cấp:

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

[07.2]. Nơi cấp: …………………….

[08]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu: [08.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ................

[08.2]. Xã, phường ……………… [08.3]. Quận, huyện …………… [08.4]. Tỉnh, TP.....

[09]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống): [9.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..................

[9.2]. Xã, phường ………………… [9.3]. Quận, huyện …………….. [9.4].Tỉnh, TP.......

[9.5]. Số điện thoại liên hệ: …………………………. [9.6]. Email ...................................

[10]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu: ...................................................

[11]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: ...........................

[11.1]. Phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: ......................................

[12]. Nội dung khác ................................................................

IV. Hồ sơ gửi kèm để chứng minh

......................................

 

 

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai.
…….., ngày … tháng … năm …
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Tên đơn vị: ………………………………………

Số định danh: ……………………………………

Địa chỉ: …………………………………………..

 

DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BHYT

Số: ……. tháng ….. năm ……..

Mẫu số: D03-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt Nam)

Tỷ lệ NSNN hỗ trợ:

Đối tượng tham gia:

STT

Họ và tên

Số định danh

Mức tiền làm căn cứ đóng

Giảm mức đóng (%)

Thời hạn sử dụng thẻ BHYT, từ ngày

Số tiền đóng

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Tăng

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

II

Giảm

 

Cộng giảm

 

 

 

 

 

 

III

Điều chỉnh

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày ….. tháng …. năm 20….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

Tên đơn vị: ………………………………………

Số định danh: ……………………………………

Địa chỉ: …………………………………………..

 

DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN

Số: ……. tháng ….. năm ……..

Mẫu số: D02-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt Nam)

 

STT

Họ và tên

Số định danh

Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc

Mức đóng

Từ tháng, năm

Ghi chú

Tiền lương

Phụ cấp

CV

TN VK (%)

TN nghề (%)

PC khác

 

 

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.2

Mức đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.3

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Mức đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.3

……………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN TỔNG HỢP

Tổng số tờ khai:

Tổng số Sổ BHXH đề nghị cấp:

Tổng số thẻ BHYT đề nghị cấp: ….

Thời hạn từ: …/…./. đến …./…./.

NGƯỜI LẬP BIỂU

Ngày…. tháng …. năm 20….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

Tên đơn vị: ………………………………………

Số định danh: ……………………………………

Địa chỉ: …………………………………………..

Mẫu số: D05-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt Nam)

 

DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN

Số: ….. tháng …… năm……….

STT

Họ và tên

Số định danh

Mức tiền làm căn cứ đóng

Từ tháng

Đến tháng

Số tiền đóng

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

I

1.1

1.2

 

Tăng

Lao động

Mức đóng

Cộng tăng

 

 

 

 

 

 

II

II.1

II.2

 

Giảm

Lao động

Mức đóng

Cộng giảm

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày …. tháng …. năm ….
Đại lý

 

 

 
Chú ý: Các bạn muốn cập nhật những Chích sách về Thuế - Kế toán ...mới có thể:

- Để lại mail ở phần bình luận bên dưới

- Hoặc gửi yêu cầu qua mail: Hainam188801@gmail.com

(Khi có những Thông tư, Luật mới chúng tôi sẽ gửi vào mail cho các bạn)

 

 

 

Cùng chủ đề:
Chia sẻ:
 
Họ tên
Mail của bạn
Email mà bạn muốn gửi tới
Tiêu đề mail
Nội dung
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Các tin tức khác
Nghị định 82 mới nhất 2025 gia hạn thời gian nộp thuế gtgt-tndn-tncn và tiền thuê đất
Nghị định 82 mới nhất 2025 gia hạn thời gian nộp thuế gtgt-tndn-tncn và tiền thuê đất
Nghị định 82/2025/NĐ-CP ban hành ngày 02/04/2025 áp dung cho người nộp thuế; cơ quan thuế; công chức thuế; cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
Nghị định 38/2022/NĐ-CP mức lương tối thiểu vùng năm 2022
Nghị định 38/2022/NĐ-CP mức lương tối thiểu vùng năm 2022
Ngày 12/6/2022 Chính phủ ban hành Nghị định 38/2022/NĐ-CP Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động áp dụng từ 1/7/2022
Nghị định 34/2022/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN, GTGT 2022
Nghị định 34/2022/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế TNDN, GTGT 2022
Ngày 28/5/2022 Chính phủ ban hành Nghị định 34/2022/NĐ-CP: Gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân và tiền thuê đất trong năm 2022.
Nghị định 15/2022/NĐ-CP giảm 2% thuế GTGT xuống còn 8%
Nghị định 15/2022/NĐ-CP giảm 2% thuế GTGT xuống còn 8%
Ngày 28/01/2022 Chính phủ ban hành Nghị định 15/2022/NĐ-CP Giảm 2% thuế suất thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng mức thuế suất 10%.
Nghị quyết 43/2022/QH15 giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% năm 2022
Nghị quyết 43/2022/QH15 giảm thuế GTGT từ 10% xuống 8% năm 2022
Ngày 11/01/2022 Quốc hội ban hành Nghị quyết 43/2022/QH15: Giảm 2% thuế suất thuế GTGT trong năm 2022 từ 10% (còn 8%) đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ đang áp dụng thuế 10%.
Nghị định 92/2021/NĐ-CP quy định giảm thuế GTGT TNDN 2021
Nghị định 92/2021/NĐ-CP quy định giảm thuế GTGT TNDN 2021
Ngày 27/10/2021 Chính phủ ban hành Nghị định 92/2021/NĐ-CP quy định chi tiết về việc giảm thuế giá trị gia tăng, Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2021 cho doanh nghiệp
Nghị quyết 406/NQ-UBTVQH15 giảm thuế TNDN và GTGT năm 2021
Nghị quyết 406/NQ-UBTVQH15 giảm thuế TNDN và GTGT năm 2021
Ngày 19/10/2021 Quốc hội ban hành Nghị quyết 406/NQ-UBTVQH15 giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2021, giảm 30% thuế giá trị gia tăng năm 2021.
Nghị định 80/2021/NĐ-CP quy định luật hỗ trợ DN vừa và nhỏ
Nghị định 80/2021/NĐ-CP quy định luật hỗ trợ DN vừa và nhỏ
Ngày 26/8/2021 Chính phủ ban hành Nghị định 80/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
Nghị định 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp: Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh
Nghị định 122/2020/NĐ-CP liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp
Nghị định 122/2020/NĐ-CP liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp
Nghị định 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia BHXH, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp.
Quy định về việc gia hạn nộp thuế năm 2021
Quy định về việc gia hạn nộp thuế năm 2021
Quy định về việc gia hạn nộp thuế năm 2021: Gia hạn nộp thuế GTGT, TNDN, tiền thuê đất theo Nghị định 52/2021/NĐ-CP; Thời hạn gia hạn nộp thuế; Đối tượng được gia hạn.
Nghị định 47/2021/NĐ-CP quy định chi tiết Luật doanh nghiệp
Nghị định 47/2021/NĐ-CP quy định chi tiết Luật doanh nghiệp
Ngày 01/04/2021 Chính phủ ban hành Nghị định 47/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật số 59/2020/QH14 Luật doanh nghiệp.
Luật số 59/2020/QH14 - Luật Doanh nghiệp
Luật số 59/2020/QH14 - Luật Doanh nghiệp
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc hội về việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp
Nghị định 52/2021/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế và tiền thuê đất 2021
Nghị định 52/2021/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế và tiền thuê đất 2021
Nghị định 52/2021/NĐ-CP ngày 19/4/2021 của Chính phủ: Gia hạn thời hạn nộp thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN và tiền thuê đất năm 2021. Mẫu giấy đề nghị gia hạn nộp thuế.
Nghị định 44/2021/NĐ-CP Chi ủng hộ tài trợ chống dịch Covid
Nghị định 44/2021/NĐ-CP Chi ủng hộ tài trợ chống dịch Covid
Nghị định 44/2021/NĐ-CP ngày 31/03/2021 quy định khoản chi ủng hộ, tài trợ phòng chống dịch Covid-19 là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.
Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động
Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn bộ luật lao động
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
Bộ luật 45/2019/QH14 Bộ luật lao động
Bộ luật 45/2019/QH14 Bộ luật lao động
Bộ luật 45/2019/QH14 Bộ luật lao động ngày 20/11/2019 của Quốc hội: Quy định tiêu chuẩn lao động; quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của người lao động, người sử dụng lao động, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021
Nghị định 114/2020/NĐ-CP giảm thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020
Nghị định 114/2020/NĐ-CP giảm thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020
Ngày 25/9/2020 Chính Phủ ban hành Nghị định 114/2020/NĐ-CP quy định về giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp năm 2020 cho Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và tổ chức khác.
Nghị định 126/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết Luật quản lý thuế
Nghị định 126/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết Luật quản lý thuế
Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý thuế; Đăng ký thuế; Kê khai tính thuế; Ấn định thuế
Nghị định 125/2020/NĐ-CP Quy định xử phạt về hóa đơn và thuế
Nghị định 125/2020/NĐ-CP Quy định xử phạt về hóa đơn và thuế
Ngày 19/10/2020 Chính phủ ban hành Nghị định 125/2020/NĐ-CP: Quy định xử phạt vi phạm hành chính về hoá đơn, mức xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
Quyết định 1040/QĐ-BHXH Báo cáo sử dụng lao động và danh sách tham gia BHXH
Quyết định 1040/QĐ-BHXH Báo cáo sử dụng lao động và danh sách tham gia BHXH
Quyết định 1040/QĐ-BHXH ngày 18/8/2020 của BHXH: Ban hành Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia BHXH, BHYT, BHTN.
Nghị quyết 116/2020/QH14 giảm thuế TNDN phải nộp năm 2020
Nghị quyết 116/2020/QH14 giảm thuế TNDN phải nộp năm 2020
Nghị quyết 116/2020/QH14 ngày 19/6/2020 của Quốc hội về việc giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của năm 2020 đối với Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp và các tổ chức khác.
Nghị quyết 954/2020 quy định mức giảm trừ gia cảnh thuế TNCN
Nghị quyết 954/2020 quy định mức giảm trừ gia cảnh thuế TNCN
Ngày 2/6/2020 Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14 quy định điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh thuế thu nhập cá nhân năm 2020.
Nghị định 28/2020/NĐ-CP Quy định xử phạt về Lao động, BHXH
Nghị định 28/2020/NĐ-CP Quy định xử phạt về Lao động, BHXH
Nghị định 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ Quy định xử phạt, mức xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội.
Nghị định 22/2020/NĐ-CP Quy định về Lệ phí môn bài
Nghị định 22/2020/NĐ-CP Quy định về Lệ phí môn bài
Nghị định 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ: Quy định về Lệ phí môn bài đối với Doanh nghiệp, Hợp tác xã, Hộ gia đình, cá nhân; Sửa đổi bổ sung Nghị định 139/2016/NĐ-CP.
Nghị định 90/2019/NĐ-CP Mức lương tối thiều vùng năm 2020
Nghị định 90/2019/NĐ-CP Mức lương tối thiều vùng năm 2020
Ngày 15/11/2019 Chính phủ ban hành Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng 2020 đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động mới nhất
Luật số 38/2019 - Luật quản lý thuế
Luật số 38/2019 - Luật quản lý thuế
Luật quản lý thuế mới nhất - Luật số 38/2019/QH14 ban hành ngày 13/6/2019. Quy định về việc quản lý các loại thuế, các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước.
Nghị định 157/2018/NĐ-CP Mức lương tối thiều vùng năm 2019
Nghị định 157/2018/NĐ-CP Mức lương tối thiều vùng năm 2019
Ngày 16/11/2018 Chính phủ ban hành Nghị định 157/2018/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng 2019 đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động mới nhất
Nghị định 121/2018/NĐ-CP hướng dẫn thang bảng lương
Nghị định 121/2018/NĐ-CP hướng dẫn thang bảng lương
Ngày 13/9/2018 Chính phủ ban hành Nghị định 121/2018/NĐ-CP hướng dẫn về thang bảng lương, sửa đổi bổ sung Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
Nghị định 39/2018/NĐ-CP hướng dẫn hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Nghị định 39/2018/NĐ-CP hướng dẫn hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
Ngày 11/3/2018 Chính phủ ban hành Nghị định 39/2018/NĐ-CP Quy định và hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa, quy định cách xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Nghị định 41/2018/NĐ-CP Xử phạt vi phạm kế toán, kiểm toán độc lập
Nghị định 41/2018/NĐ-CP Xử phạt vi phạm kế toán, kiểm toán độc lập
Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ: Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập, mức xử phạt, hình thức xử phạt, thời hiệu xử phạt.
Nghị định 141/2017/NĐ-CP Quy định mức lương tối thiểu vùng 2018
Nghị định 141/2017/NĐ-CP Quy định mức lương tối thiểu vùng 2018
Nghị định 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ: Quy định mức lương tối thiểu vùng đổi với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động từ ngày 1/1/2018
Nghị định 174/2016/NĐ-CP Hướng dẫn về Luật kế toán
Ngày 30/12/2016 Chính phủ ban hành Nghị định 174/2016/NĐ-CP Hướng dẫn quy định chi tiết của Luật kế toán về nội dung công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán
Nghị định 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 Quy định lương tối thiều vùng 2017
Ngày 14/11/2016 Chính phủ ban hành Nghị định 153/2016/NĐ-CP Quy định mức lương tối thiểu vùng 2017 đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Nghị định 139/2016/NĐ-CP Thuế môn bài từ năm 2017
Ngày 4/10/2016 Chính Phủ ban hành Nghị định 139/2016/NĐ-CP Quy định về mức Thuế môn bài phải nộp của Doanh nghiệp và Cá nhân từ năm 2017 trở đi
Nghị định 100/2016/NĐ-CP Quy định về Luật thuế giá trị gia tăng, TTĐB
Ngày 1/7/2016 Chính phủ ban hành Nghị định 100/2016/NĐ-CP Quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng, quản lý thuế và tiêu thụ đặc biệt
Quyết định 636/QĐ-BHXH Hồ sơ quy trình hưởng BHXH
Quyết định 636/QĐ-BHXH Hồ sơ quy trình hưởng BHXH
Ngày 22/4/2016 Bảo Hiểm xã hội Việt Nam đã ban hành Quyết định 636/QĐ-BHXH quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH
Nghị định 49/2016/NĐ-CP Mức xử phạt hành chính về hóa đơn
Ngày 27/5/2016 Chính phủ ban hành Nghị định 49/2016/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 109/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn, lệ phí...
Nghị định 115/2015/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội
Nghị định 115/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về BHXH bắt buộc, ban hành ngày 11/11/2015 của BHXH Việt Nam
Nghị định 88/2015/NĐ-CP Quy định mức phạt về lao động, BHXH
Nghị định 88/2015/NĐ-CP ngày 7/10/2015 Quy định mức phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, kinh phí công đoàn
Tìm chúng tôi trên
Quảng cáo
Phần mềm kê khai thuế htkk 5.3.6
hướng dẫn cách lập sổ kế toán trên excel
Tuyển kế toán
 
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online