Đơn vị: Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: 181 Xuân thủy, Cầu giấy |
Mẫu số S38-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
(Dùng cho các TK: 136, 138, 141, 157, 161, 171, 221, 222, 242, 244, 333, 334,
335, 336, 338, 344, 352, 353, 356, 411, 421, 441, 461, 466, ...)
Tài khoản:…………………….
Đối tượng:…………………….
Loại tiền: VNĐ
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ |
Diễn giải |
TK đối ứng |
Số phát sinh |
Số dư |
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi ngày, tháng ghi sổ. |
Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ. |
Ghi ngày, tháng của chứng từ dùng để ghi sổ. |
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
………….
Ghi diễn giải tóm tắt nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
|
Ghi số hiệu tài khoản đối ứng. |
Ghi số tiền phát sinh bên Nợ. |
Ghi số tiền phát sinh bên Có. |
Ghi số dư bên Nợ sau mỗi nghiệp vụ phát sinh. |
Ghi số dư bên Có sau mỗi nghiệp vụ phát sinh. |
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
- Dòng Số dư đầu kỳ: Được lấy số liệu từ sổ chi tiết theo dõi thanh toán của kỳ trước (dòng “Số dư cuối kỳ”) để ghi vào Cột 3 hoặc Cột 4 phù hợp.
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Ngày ... tháng ... năm ...
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
------------------------------------------------------------------------
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. |