Ghi số hiệu của chứng từ nhập, xuất kho vật liệu, dụng cụ, thành phẩm, hàng hóa. |
Ghi ngày, tháng của chứng từ nhập, xuất kho vật liệu, dụng cụ, thành phẩm, hàng hóa. |
Số dư đầu kỳ
Ghi diễn giải nội dung của chứng từ dùng để ghi sổ.
|
Ghi số hiệu tài khoản đối ứng. |
Ghi đơn giá (giá vốn) của 1 đơn vị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập, xuất kho. |
Ghi số lượng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho. |
Căn cứ vào hóa đơn, phiếu nhập kho ghi giá trị (số tiền) vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho (Cột 3 = cột 1 x cột 2). |
Ghi số lượng sản phẩm, dụng cụ, vật liệu, hàng hóa xuất kho. |
Ghi giá trị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa xuất kho (Cột 5 = cột 1 x Cột 4). |
Ghi số lượng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho. |
Ghi giá trị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho (Cột 7 = cột 1 x cột 6). |
|