Loading...
[X] Đóng lại
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Tư vấn lớp học
HOTLINE:
0987.026.515
0987 026 515
Đăng ký học
Đang trực tuyến: 33
Tổng truy cập:   93420757
Quảng cáo
KẾ TOÁN THUẾ

Bảng thuế xuất khẩu mới nhất năm 2025

 

Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế mới nhất theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP và được sửa đổi tại NĐ 144/2024/NĐ-CP , áp dụng từ ngày 16/12/2024, cụ thể như sau:

 

Cách tìm kiếm nhanh: Các bạn gõ phím: Ctrl + F , tiếp đó là nhập tên hàng hóa muốn tìn kiếm thuế suất nhé.

 

 

PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 26/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)

 

STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất (%)
1 03.01 Cá sống.  
    - Cá cảnh:  
  0301.11 - - Cá nước ngọt:  
  0301.11.10 - - - Cá bột 0
    - - - Loại khác:  
  0301.11.91 - - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) 0
  0301.11.92 - - - - Cá vàng (Carassius auratus) 0
  0301.11.93 - - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) 0
  0301.11.95 - - - - Cá rồng (Scleropages formosus) 0
  0301.11.99 - - - - Loại khác 0
  0301.19 - - Loại khác:  
  0301.19.10 - - - Cá bột 0
  0301.19.90 - - - Loại khác 0
    - Cá sống khác:  
  0301.91.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster) 0
  0301.92.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0
  0301.93 - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):  
    - - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):  
  0301.93.21 - - - - Để nhân giống, trừ cá bột 0
  0301.93.22 - - - - Cá bột 0
  0301.93.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Cá chép (Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):  
  0301.93.31 - - - - Để nhân giống, trừ cá bột 0
  0301.93.32 - - - - Cá bột 0
  0301.93.39 - - - - Loại khác 0
  0301.94.00 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 0
  0301.95.00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0
  0301.99 - - Loại khác:  
    - - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú:  
  0301.99.11 - - - - Để nhân giống 0
  0301.99.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Cá bột loại khác:  
  0301.99.22 - - - - Cá chép khác, để nhân giống 0
  0301.99.23 - - - - Cá chép loại khác 0
  0301.99.24 - - - - Loại khác, để nhân giống 0
  0301.99.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Cá măng biển và cá mú, trừ cá bột:  
  0301.99.31 - - - - Cá măng biển để nhân giống 0
  0301.99.32 - - - - Cá măng biển, loại khác 0
  0301.99.33 - - - - Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus) 0
  0301.99.34 - - - - Cá mú hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus) 0
  0301.99.35 - - - - Cá mú dẹt (Cromileptes altivelis) 0
  0301.99.36 - - - - Cá mú loại khác 0
    - - - Cá nước ngọt khác:  
  0301.99.41 - - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0
  0301.99.42 - - - - Cá chép khác, để nhân giống 0
  0301.99.49 - - - - Loại khác 0
  0301.99.50 - - - Cá biển khác 0
  0301.99.90 - - - Loại khác 0
       
2 03.02 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.  
    - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.11.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster) 0
  0302.13.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus) 0
  0302.14.00 - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0
  0302.19.00 - - Loại khác 0
    - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.21.00 - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0
  0302.22.00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 0
  0302.23.00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 0
  0302.24.00 - - Cá bơn turbots (Psetta maxima) 0
  0302.29.00 - - Loại khác 0
    - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.31.00 - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0
  0302.32.00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 0
  0302.33.00 - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) 0
  0302.34.00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 0
  0302.35.00 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) 0
  0302.36.00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0
  0302.39.00 - - Loại khác 0
    - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.41.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0
  0302.42.00 - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 0
  0302.43.00 - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 0
  0302.44.00 - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) 0
  0302.45.00 - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 0
  0302.46.00 - - Cá giò (Rachycentron canadum) 0
  0302.47.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0
  0302.49.00 - - Loại khác 0
    - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.51.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0
  0302.52.00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0
  0302.53.00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0
  0302.54.00 - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0
  0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) 0
  0302.56.00 - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 0
  0302.59.00 - - Loại khác 0
    - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.71.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0
  0302.72 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):  
  0302.72.10 - - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) 0
  0302.72.90 - - - Loại khác 0
  0302.73.00 - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) 0
  0302.74.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0
  0302.79.00 - - Loại khác 0
    - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:  
  0302.81.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0
  0302.82.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0
  0302.83.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0
  0302.84.00 - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 0
  0302.85.00 - - Cá tráp biển (Sparidae) 0
  0302.89 - - Loại khác:  
    - - - Cá biển:  
  0302.89.11 - - - - Cá mú 0
  0302.89.12 - - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) 0
  0302.89.13 - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) 0
  0302.89.14 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) 0
  0302.89.15 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) 0
  0302.89.16 - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) 0
  0302.89.17 - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) 0
  0302.89.18 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) 0
  0302.89.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0302.89.22 - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) 0
  0302.89.23 - - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) 0
  0302.89.27 - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) 0
  0302.89.28 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) 0
  0302.89.29 - - - - Loại khác 0
    - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:  
  0302.91.00 - - Gan, sẹ và bọc trứng cá 0
  0302.92.00 - - Vây cá mập 0
  0302.99.00 - - Loại khác 0
       
3 03.03 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.  
    - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.11.00 - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) 0
  0303.12.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus) 0
  0303.13.00 - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0
  0303.14.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster) 0
  0303.19.00 - - Loại khác 0
    - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hoặc cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.23.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0
  0303.24.00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0
  0303.25.00 - - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) 0
  0303.26.00 - - Cá chình (Anguilla spp.) 0
  0303.29.00 - - Loại khác 0
    - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.31.00 - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) 0
  0303.32.00 - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) 0
  0303.33.00 - - Cá bơn sole (Solea spp.) 0
  0303.34.00 - - Cá bơn turbot (Psetta maxima) 0
  0303.39.00 - - Loại khác 0
    - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.41.00 - - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) 0
  0303.42.00 - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) 0
  0303.43.00 - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) 0
  0303.44.00 - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) 0
  0303.45 - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):  
  0303.45.10 - - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) 0
  0303.45.90 - - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) 0
  0303.46.00 - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) 0
  0303.49 - - Loại khác:  
  0303.49.10 - - - Cá ngừ bò (Thunnus tonggol) 0
  0303.49.90 - - - Loại khác 0
    - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.51.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0
  0303.53.00 - - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) 0
  0303.54 - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):  
  0303.54.10 - - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) 0
  0303.54.20 - - - Cá thu ngừ Thái Bình Dương (sa ba) (Scomber japonicus) 0
  0303.55.00 - - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) 0
  0303.56.00 - - Cá giò (Rachycentron canadum) 0
  0303.57.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0
  0303.59 - - Loại khác:  
  0303.59.10 - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) 0
  0303.59.20 - - - Cá chim trắng (Pampus spp.) 0
  0303.59.90 - - - Loại khác 0
    - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.63.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0
  0303.64.00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0
  0303.65.00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0
  0303.66.00 - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0
  0303.67.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) 0
  0303.68.00 - - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) 0
  0303.69.00 - - Loại khác 0
    - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:  
  0303.81.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0
  0303.82.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0
  0303.83.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0
  0303.84.00 - - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) 0
  0303.89 - - Loại khác:  
    - - - Cá biển:  
  0303.89.11 - - - - Cá mú 0
  0303.89.13 - - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) 0
  0303.89.14 - - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) 0
  0303.89.15 - - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) 0
  0303.89.16 - - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) 0
  0303.89.17 - - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) 0
  0303.89.18 - - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) 0
  0303.89.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0303.89.22 - - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) 0
  0303.89.23 - - - - Cá măng biển (Chanos chanos) 0
  0303.89.24 - - - - Cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) 0
  0303.89.27 - - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) 0
  0303.89.28 - - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) 0
  0303.89.29 - - - - Loại khác 0
    - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:  
  0303.91.00 - - Gan, sẹ và bọc trứng cá 0
  0303.92.00 - - Vây cá mập 0
  0303.99.00 - - Loại khác 0
       
4 03.04 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.  
    - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):  
  0304.31.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0
  0304.32.00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0
  0304.33.00 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) 0
  0304.39.00 - - Loại khác 0
    - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:  
  0304.41.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0
  0304.42.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster) 0
  0304.43.00 - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae) 0
  0304.44.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, MoridaeMuraenolepididae 0
  0304.45.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0
  0304.46.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0
  0304.47.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0
  0304.48.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0
  0304.49.00 - - Loại khác 0
    - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0304.51.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) 0
  0304.52.00 - - Cá hồi 0
  0304.53.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae 0
  0304.54.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0
  0304.55.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0
  0304.56.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0
  0304.57.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0
  0304.59.00 - - Loại khác 0
    - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):  
  0304.61.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) 0
  0304.62.00 - - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) 0
  0304.63.00 - - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) 0
  0304.69.00 - - Loại khác 0
    - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae:  
  0304.71.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0
  0304.72.00 - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) 0
  0304.73.00 - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) 0
  0304.74.00 - - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) 0
  0304.75.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) 0
  0304.79.00 - - Loại khác 0
    - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:  
  0304.81.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0
  0304.82.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster) 0
  0304.83.00 - - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae) 0
  0304.84.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0
  0304.85.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0
  0304.86.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0
  0304.87.00 - - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) 0
  0304.88.00 - - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) 0
  0304.89 - - Loại khác:  
  0304.89.10 - - - Cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) 0
  0304.89.90 - - - Loại khác 0
    - Loại khác, đông lạnh:  
  0304.91.00 - - Cá kiếm (Xiphias gladius) 0
  0304.92.00 - - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) 0
  0304.93.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) 0
  0304.94.00 - - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) 0
  0304.95.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma) 0
  0304.96.00 - - Cá nhám góc và cá mập khác 0
  0304.97.00 - - Cá đuối (Rajidae) 0
  0304.99 - - Loại khác:  
  0304.99.10 - - - Surimi (thịt cá xay) 0
  0304.99.90 - - - Loại khác 0
       
5 03.05 Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.  
  0305.20 - Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:  
  0305.20.10 - - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0305.20.90 - - Loại khác 0
    - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:  
  0305.31.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) 0
  0305.32.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae 0
  0305.39 - - Loại khác:  
  0305.39.10 - - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) 0
  0305.39.20 - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) 0
    - - - Loại khác:  
  0305.39.91 - - - - Của cá nước ngọt 0
  0305.39.92 - - - - Của cá biển 0
  0305.39.99 - - - - Loại khác 0
    - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:  
  0305.41.00 - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) 0
  0305.42.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0
  0305.43.00 - - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster) 0
  0305.44.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) 0
  0305.49 - - Loại khác:  
  0305.49.10 - - - Cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis) 0
  0305.49.90 - - - Loại khác 0
    - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:  
  0305.51.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0
  0305.52.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) 0
  0305.53.00 - - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0
  0305.54.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) 0
  0305.59 - - Loại khác:  
    - - - Cá biển:  
  0305.59.21 - - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp., Thryssa spp.Encrasicholina spp.) 0
  0305.59.29 - - - - Loại khác 0
  0305.59.90 - - - Loại khác 0
    - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:  
  0305.61.00 - - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) 0
  0305.62.00 - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) 0
  0305.63.00 - - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) 0
  0305.64.00 - - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.) 0
  0305.69 - - Loại khác:  
  0305.69.10 - - - Cá biển 0
  0305.69.90 - - - Loại khác 0
    - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:  
  0305.71 - - Vây cá mập:  
  0305.71.10 - - - Khô hoặc hun khói 0
  0305.71.90 - - - Loại khác 0
  0305.72 - - Đầu cá, đuôi và bong bóng:  
    - - - Bong bóng cá:  
  0305.72.11 - - - - Của cá tuyết 0
  0305.72.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0305.72.91 - - - - Của cá tuyết 0
  0305.72.99 - - - - Loại khác 0
  0305.79 - - Loại khác:  
  0305.79.10 - - - Của cá tuyết 0
  0305.79.90 - - - Loại khác 0
       
6 03.06 Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối.  
    - Đông lạnh:  
  0306.11 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):  
  0306.11.10 - - - Hun khói 0
  0306.11.90 - - - Loại khác 0
  0306.12 - - Tôm hùm (Homarus spp.):  
  0306.12.10 - - - Hun khói 0
  0306.12.90 - - - Loại khác 0
  0306.14 - - Cua, ghẹ:  
    - - - Hun khói:  
  0306.14.11 - - - - Cua, ghẹ vỏ mềm 0
  0306.14.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0306.14.91 - - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) 0
  0306.14.92 - - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) 0
  0306.14.93 - - - - Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) 0
  0306.14.99 - - - - Loại khác 0
  0306.15.00 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) 0
  0306.16.00 - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) 0
  0306.17 - - Tôm shrimps và tôm prawn khác:  
    - - - Tôm sú (Penaeus monodon):  
  0306.17.11 - - - - Đã bỏ đầu 0
  0306.17.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):  
  0306.17.21 - - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi 0
  0306.17.22 - - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi 0
  0306.17.29 - - - - Loại khác 0
  0306.17.30 - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) 0
  0306.17.90 - - - Loại khác 0
  0306.19.00 - - Loại khác 0
    - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0306.31 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):  
  0306.31.10 - - - Để nhân giống 0
  0306.31.20 - - - Loại khác, sống 0
  0306.31.30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0306.32 - - Tôm hùm (Homarus spp.):  
  0306.32.10 - - - Để nhân giống 0
  0306.32.20 - - - Loại khác, sống 0
  0306.32.30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0306.33 - - Cua, ghẹ:  
    - - - Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):  
  0306.33.11 - - - - Sống 0
  0306.33.12 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
    - - - Loại khác:  
  0306.33.91 - - - - Sống 0
  0306.33.92 - - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0306.34.00 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) 0
  0306.35 - - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):  
  0306.35.10 - - - Để nhân giống 0
  0306.35.20 - - - Loại khác, sống 0
  0306.35.30 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0306.36 - - Tôm shrimps và tôm prawn khác:  
    - - - Để nhân giống:  
  0306.36.11 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 0
  0306.36.12 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 0
  0306.36.13 - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) 0
  0306.36.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác, sống:  
  0306.36.21 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 0
  0306.36.22 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 0
  0306.36.23 - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) 0
  0306.36.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Tươi hoặc ướp lạnh:  
  0306.36.31 - - - - Tôm sú (Penaeus monodon) 0
  0306.36.32 - - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) 0
  0306.36.33 - - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) 0
  0306.36.39 - - - - Loại khác 0
  0306.39 - - Loại khác:  
  0306.39.10 - - - Sống 0
  0306.39.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
    - Loại khác:  
  0306.91 - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  0306.91.21 - - - - Hun khói 0
  0306.91.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0306.91.31 - - - - Hun khói 0
  0306.91.39 - - - - Loại khác 0
  0306.92 - - Tôm hùm (Homarus spp.):  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  0306.92.21 - - - - Hun khói 0
  0306.92.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0306.92.31 - - - - Hun khói 0
  0306.92.39 - - - - Loại khác 0
  0306.93 - - Cua, ghẹ:  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  0306.93.21 - - - - Hun khói 0
  0306.93.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0306.93.31 - - - - Hun khói 0
  0306.93.39 - - - - Loại khác 0
  0306.94 - - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  0306.94.21 - - - - Hun khói 0
  0306.94.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0306.94.31 - - - - Hun khói 0
  0306.94.39 - - - - Loại khác 0
  0306.95 - - Tôm shrimps và tôm prawn:  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  0306.95.21 - - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước 0
  0306.95.29 - - - - Loại khác 0
  0306.95.30 - - - Loại khác 0
  0306.99 - - Loại khác:  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  0306.99.21 - - - - Hun khói 0
  0306.99.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  0306.99.31 - - - - Hun khói 0
  0306.99.39 - - - - Loại khác 0
       
7 03.07 Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.  
    - Hàu:  
  0307.11 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.11.10 - - - Sống 0
  0307.11.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.12.00 - - Đông lạnh 0
  0307.19 - - Loại khác:  
  0307.19.20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.19.30 - - - Hun khói 0
    - Điệp và các loài động vật thân mềm khác thuộc họ Pectinidae:  
  0307.21 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.21.10 - - - Sống 0
  0307.21.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.22.00 - - Đông lạnh 0
  0307.29 - - Loại khác:  
  0307.29.30 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.29.40 - - - Hun khói 0
    - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):  
  0307.31 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.31.10 - - - Sống 0
  0307.31.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.32.00 - - Đông lạnh 0
  0307.39 - - Loại khác:  
  0307.39.30 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.39.40 - - - Hun khói 0
    - Mực nang và mực ống:  
  0307.42 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
    - - - Sống:  
  0307.42.11 - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) 0
  0307.42.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.42.21 - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) 0
  0307.42.29 - - - - Loại khác 0
  0307.43 - - Đông lạnh:  
  0307.43.10 - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) 0
  0307.43.90 - - - Loại khác 0
  0307.49 - - Loại khác:  
    - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối:  
  0307.49.21 - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) 0
  0307.49.29 - - - - Loại khác 0
    - - - Hun khói:  
  0307.49.31 - - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) 0
  0307.49.39 - - - - Loại khác 0
    - Bạch tuộc (Octopus spp.):  
  0307.51 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.51.10 - - - Sống 0
  0307.51.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.52.00 - - Đông lạnh 0
  0307.59 - - Loại khác:  
  0307.59.20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.59.30 - - - Hun khói 0
  0307.60 - Ốc, trừ ốc biển:  
  0307.60.10 - - Sống 0
  0307.60.20 - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 0
  0307.60.40 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.60.50 - - Hun khói 0
    - Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, TridacnidaeVeneridae):  
  0307.71 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.71.10 - - - Sống 0
  0307.71.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.72.00 - - Đông lạnh 0
  0307.79 - - Loại khác:  
  0307.79.30 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.79.40 - - - Hun khói 0
    - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):  
  0307.81 - - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.81.10 - - - Sống 0
  0307.81.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.82 - - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.82.10 - - - Sống 0
  0307.82.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.83.00 - - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh 0
  0307.84.00 - - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh 0
  0307.87 - - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:  
  0307.87.10 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.87.20 - - - Hun khói 0
  0307.88 - - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:  
  0307.88.10 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.88.20 - - - Hun khói 0
    - Loại khác:  
  0307.91 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0307.91.10 - - - Sống 0
  0307.91.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0307.92.00 - - Đông lạnh 0
  0307.99 - - Loại khác:  
  0307.99.30 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0307.99.40 - - - Hun khói 0
       
8 03.08 Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.  
    - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):  
  0308.11 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0308.11.10 - - - Sống 0
  0308.11.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0308.12.00 - - Đông lạnh 0
  0308.19 - - Loại khác:  
  0308.19.20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0308.19.30 - - - Hun khói 0
    - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):  
  0308.21 - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:  
  0308.21.10 - - - Sống 0
  0308.21.20 - - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0308.22.00 - - Đông lạnh 0
  0308.29 - - Loại khác:  
  0308.29.20 - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0308.29.30 - - - Hun khói 0
  0308.30 - Sứa (Rhopilema spp.):  
  0308.30.10 - - Sống 0
  0308.30.20 - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0308.30.30 - - Đông lạnh 0
  0308.30.40 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0308.30.50 - - Hun khói 0
  0308.90 - Loại khác:  
  0308.90.10 - - Sống 0
  0308.90.20 - - Tươi hoặc ướp lạnh 0
  0308.90.30 - - Đông lạnh 0
  0308.90.40 - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối 0
  0308.90.50 - - Hun khói 0
9 07.14 Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.  
  0714.10 - Sắn:  
    - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:  
  0714.10.11 - - - Lát đã được làm khô 0
  0714.10.19 - - - Loại khác 0
    - - Loại khác:  
  0714.10.91 - - - Đông lạnh 0
  0714.10.99 - - - Loại khác 0
10 08.01 Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.  
    - Dừa:  
  0801.11.00 - - Đã qua công đoạn làm khô 0
  0801.12.00 - - Dừa còn nguyên sọ 0
  0801.19 - - Loại khác:  
  0801.19.10 - - - Quả dừa non 0
  0801.19.90 - - - Loại khác 0
    - Quả hạch Brazil (Brazil nuts):  
  0801.21.00 - - Chưa bóc vỏ 0
  0801.22.00 - - Đã bóc vỏ 0
    - Hạt điều:  
  0801.31.00 - - Chưa bóc vỏ 0
  0801.32.00 - - Đã bóc vỏ 0
       
11 09.01 Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.  
    - Cà phê, chưa rang:  
  0901.11 - - Chưa khử chất caffeine:  
  0901.11.20 - - - Arabica 0
  0901.11.30 - - - Robusta 0
  0901.11.90 - - - Loại khác 0
  0901.12 - - Đã khử chất caffeine:  
  0901.12.20 - - - Arabica hoặc Robusta 0
  0901.12.90 - - - Loại khác 0
    - Cà phê, đã rang:  
  0901.21 - - Chưa khử chất caffeine:  
    - - - Chưa nghiền:  
  0901.21.11 - - - - Arabica 0
  0901.21.12 - - - - Robusta 0
  0901.21.19 - - - - Loại khác 0
  0901.21.20 - - - Đã xay 0
  0901.22 - - Đã khử chất caffeine:  
  0901.22.10 - - - Chưa xay 0
  0901.22.20 - - - Đã xay 0
  0901.90 - Loại khác:  
  0901.90.10 - - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê 0
  0901.90.20 - - Các chất thay thế có chứa cà phê 0
       
12 09.02 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.  
  0902.10 - Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:  
  0902.10.10 - - Lá chè 0
  0902.10.90 - - Loại khác 0
  0902.20 - Chè xanh khác (chưa ủ men):  
  0902.20.10 - - Lá chè 0
  0902.20.90 - - Loại khác 0
  0902.30 - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:  
  0902.30.10 - - Lá chè 0
  0902.30.90 - - Loại khác 0
  0902.40 - Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:  
  0902.40.10 - - Lá chè 0
  0902.40.90 - - Loại khác 0
       
13 09.04 Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.  
    - Hạt tiêu:  
  0904.11 - - Chưa xay hoặc chưa nghiền:  
  0904.11.10 - - - Trắng 0
  0904.11.20 - - - Đen 0
  0904.11.90 - - - Loại khác 0
  0904.12 - - Đã xay hoặc nghiền:  
  0904.12.10 - - - Trắng 0
  0904.12.20 - - - Đen 0
  0904.12.90 - - - Loại khác 0
    - Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:  
  0904.21 - - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:  
  0904.21.10 - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) 0
  0904.21.90 - - - Loại khác 0
  0904.22 - - Đã xay hoặc nghiền:  
  0904.22.10 - - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) 0
  0904.22.90 - - - Loại khác 0
       
14 10.05 Ngô.  
  1005.10.00 - Hạt giống 0
  1005.90 - Loại khác:  
  1005.90.10 - - Loại dùng để rang nổ (popcorn) 0
    - - Loại khác:  
  1005.90.91 - - - Thích hợp sử dụng cho người 0
  1005.90.99 - - - Loại khác 0
       
15 10.06 Lúa gạo.  
  1006.10 - Thóc:  
  1006.10.10 - - Phù hợp để gieo trồng 0
  1006.10.90 - - Loại khác 0
  1006.20 - Gạo lứt:  
  1006.20.10 - - Gạo Hom Mali 0
  1006.20.90 - - Loại khác 0
  1006.30 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):  
  1006.30.30 - - Gạo nếp 0
  1006.30.40 - - Gạo Hom Mali 0
  1006.30.50 - - Gạo Basmati 0
  1006.30.60 - - Gạo Malys 0
  1006.30.70 - - Gạo thơm khác 0
    - - Loại khác:  
  1006.30.91 - - - Gạo đồ 0
  1006.30.99 - - - Loại khác 0
  1006.40 - Tấm:  
  1006.40.10 - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 0
  1006.40.90 - - Loại khác 0
       
16 12.11 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.  
  1211.20 - Rễ cây nhân sâm:  
  1211.20.10 - - Tươi hoặc khô 0
  1211.20.90 - - Loại khác 0
  1211.30.00 - Lá coca 0
  1211.40.00 - Thân cây anh túc 0
  1211.50.00 - Cây ma hoàng 0
  1211.60.00 - Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) 0
  1211.90 - Loại khác:  
    - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:  
  1211.90.11 - - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 0
  1211.90.12 - - - Cây gai dầu, ở dạng khác 0
  1211.90.13 - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ 0
  1211.90.15 - - - Rễ cây cam thảo 0
  1211.90.17 - - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:  
  1211.90.17.10 - - - - Trầm hương, kỳ nam 20
  1211.90.17.90 - - - - Loại khác 0
  1211.90.18 - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:  
  1211.90.18.10 - - - - Trầm hương, kỳ nam 20
  1211.90.18.90 - - - - Loại khác 0
  1211.90.19 - - - Loại khác:  
  1211.90.19.10 - - - - Trầm hương, kỳ nam 20
  1211.90.19.90 - - - - Loại khác 0
    - - Loại khác:  
  1211.90.91 - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 0
  1211.90.92 - - - Cây kim cúc, ở dạng khác 0
  1211.90.94 - - - Mảnh gỗ đàn hương 0
  1211.90.95 - - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) 0
  1211.90.97 - - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) 0
  1211.90.98 - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:  
  1211.90.98.10 - - - - Trầm hương, kỳ nam 20
  1211.90.98.90 - - - - Loại khác 0
  1211.90.99 - - - Loại khác:  
  1211.90.99.10 - - - - Trầm hương, kỳ nam 20
  1211.90.99.90 - - - - Loại khác 0
       
17 14.01 Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).  
  1401.10.00 - Tre 0
  1401.20 - Song, mây:  
  1401.20.10 - - Nguyên cây 0
    - - Lõi cây đã tách:  
  1401.20.21 - - - Đường kính không quá 12 mm 0
  1401.20.29 - - - Loại khác 0
  1401.20.30 - - Vỏ (cật) đã tách 0
  1401.20.90 - - Loại khác 0
  1401.90.00 - Loại khác 0
       
18 16.04 Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.  
    - Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:  
  1604.11 - - Từ cá hồi:  
  1604.11.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.11.90 - - - Loại khác 0
  1604.12 - - Từ cá trích nước lạnh:  
  1604.12.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.12.90 - - - Loại khác 0
  1604.13 - - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:  
    - - - Từ cá trích dầu:  
  1604.13.11 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.13.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  1604.13.91 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.13.99 - - - - Loại khác 0
  1604.14 - - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):  
    - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  1604.14.11 - - - - Từ cá ngừ đại dương 0
  1604.14.19 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  1604.14.91 - - - - Cá ngừ đã làm chín sơ 0
  1604.14.99 - - - - Loại khác 0
  1604.15 - - Từ cá nục hoa:  
  1604.15.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.15.90 - - - Loại khác 0
  1604.16 - - Từ cá cơm (cá trỏng):  
  1604.16.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.16.90 - - - Loại khác 0
  1604.17 - - Cá chình:  
  1604.17.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.17.90 - - - Loại khác 0
  1604.18 - - Vây cá mập:  
  1604.18.10 - - - Đã chế biến để sử dụng ngay 0
    - - - Loại khác:  
  1604.18.91 - - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.18.99 - - - - Loại khác 0
  1604.19 - - Loại khác:  
  1604.19.20 - - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.19.30 - - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.19.90 - - - Loại khác 0
  1604.20 - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:  
  1604.20.20 - - Xúc xích cá 0
  1604.20.30 - - Cá viên 0
  1604.20.40 - - Cá dạng bột nhão 0
    - - Loại khác:  
  1604.20.91 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1604.20.99 - - - Loại khác 0
    - Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:  
  1604.31.00 - - Trứng cá tầm muối 0
  1604.32.00 - - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối 0
       
19 16.05 Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.  
  1605.10 - Cua, ghẹ:  
    - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:  
  1605.10.11 - - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) 0
  1605.10.12 - - - Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) 0
  1605.10.13 - - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) 0
  1605.10.14 - - - Loại khác 0
  1605.10.90 - - Loại khác 0
    - Tôm shrimp và tôm prawn:  
  1605.21.00 - - Không đóng bao bì kín khí 0
  1605.29 - - Loại khác:  
  1605.29.20 - - - Tôm dạng viên 0
  1605.29.30 - - - Tôm tẩm bột 0
  1605.29.90 - - - Loại khác 0
  1605.30.00 - Tôm hùm 0
  1605.40.00 - Động vật giáp xác khác 0
    - Động vật thân mềm:  
  1605.51.00 - - Hàu 0
  1605.52.00 - - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng 0
  1605.53.00 - - Vẹm (Mussels) 0
  1605.54 - - Mực nang và mực ống:  
  1605.54.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1605.54.90 - - - Loại khác 0
  1605.55.00 - - Bạch tuộc 0
  1605.56.00 - - Nghêu (ngao), sò 0
  1605.57 - - Bào ngư:  
  1605.57.10 - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ 0
  1605.57.90 - - - Loại khác 0
  1605.58.00 - - Ốc, trừ ốc biển 0
  1605.59.00 - - Loại khác 0
    - Động vật thủy sinh không xương sống khác:  
  1605.61.00 - - Hải sâm 0
  1605.62.00 - - Cầu gai 0
  1605.63.00 - - Sứa 0
  1605.69.00 - - Loại khác 0
       
20 2502.00.00 Pirít sắt chưa nung. 10
       
21 2503.00.00 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. 10
       
22 25.04 Graphit tự nhiên.  
  2504.10.00 - Ở dạng bột hoặc dạng mảnh 10
  2504.90.00 - Loại khác 10
       
23 25.05 Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.  
  2505.10.00 - Cát oxit silic và cát thạch anh:  
  2505.10.00.10 - - Bột oxit silic mịn và siêu mịn có kích thước hạt từ 96μm (micrô mét) trở xuống, hàm lượng SiO2 ≥ 97,7%, Fe2O3 ≤ 0,030%, độ ẩm ≤ 0,3% 10
  2505.10.00.20 - - Bột oxit silic mịn có kích thước hạt từ 500 µm (micromet) trở xuống, hàm lượng SiO2 ≥ 99,3%; Fe2O3 ≤ 0,01%, độ ẩm ≤ 5% 10
  2505.10.00.90 - - Loại khác 30
  2505.90.00 - Loại khác 30
       
24 25.06 Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
  2506.10.00 - Thạch anh 10
  2506.20.00 - Quartzite 10
       
25 2507.00.00 Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. 10
       
26 25.08 Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas.  
  2508.10.00 - Bentonite 10
  2508.30.00 - Đất sét chịu lửa 10
  2508.40 - Đất sét khác:  
  2508.40.10 - - Đất hồ (đất tẩy màu) 10
  2508.40.90 - - Loại khác 10
  2508.50.00 - Andalusite, kyanite và sillimanite 10
  2508.60.00 - Mullite 10
  2508.70.00 - Đất chịu lửa hoặc đất dinas 10
       
27 2509.00.00 Đá phấn. 17
       
28 25.10 Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.  
  2510.10 - Chưa nghiền:  
  2510.10.10 - - Apatít (apatite) 40
  2510.10.90 - - Loại khác 5
  2510.20 - Đã nghiền:  
  2510.20.10 - - Apatít (apatite):  
  2510.20.10.10 - - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm 15
  2510.20.10.20 - - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm 22
  2510.20.10.90 - - - Loại khác 40
  2510.20.90 - - Loại khác 5
       
29 25.11 Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.  
  2511.10.00 - Bari sulphat tự nhiên (barytes) 10
  2511.20.00 - Bari carbonat tự nhiên (witherite) 10
       
30 2512.00.00 Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. 15
       
31 25.13 Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.  
  2513.10.00 - Đá bọt 10
  2513.20.00 - Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác 10
       
32 2514.00.00 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). 17
       
33 25.15 Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
    - Đá hoa (marble) và đá travertine:  
  2515.11.00 - - Thô hoặc đã đẽo thô 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2515.12 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):  
  2515.12.10 - - - Dạng khối:  
  2515.12.10.10 - - - - Đá hoa trắng 30
  2515.12.10.90 - - - - Loại khác 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2515.12.20 - - - Dạng tấm 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2515.20.00 - Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:  
  2515.20.00.10 - - Đá vôi trắng dạng khối 30
2515.20.00.90 - - Loại khác 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
       
34 25.16 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
    - Granit:  
  2516.11.00 - - Thô hoặc đã đẽo thô 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2516.12 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):  
  2516.12.10 - - - Dạng khối 30
 
 
2516.12.20 - - - Dạng tấm 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
       
  2516.20 - Đá cát kết:  
  2516.20.10 - - Thô hoặc đã đẽo thô 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2516.20.20 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2516.90.00 - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
       
35 25.17 Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.  
  2517.10.00 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:  
  2517.10.00.10 - - Loại có kích cỡ đến 400 mm 20
 - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2517.10.00.90 - - Loại khác 20
 - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2517.20.00 - Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2517.30.00 - Đá dăm trộn nhựa đường 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
    - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:  
  2517.41.00 - - Từ đá hoa (marble):  
  2517.41.00.10 - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống 5
  2517.41.00.20 - - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm 5
  2517.41.00.30 - - - Loại có kích cỡ đến 400 mm 20
 - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2517.41.00.90 - - - Loại khác 20
 - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2517.49.00 - - Loại khác:  
  2517.49.00.10 - - -Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống 5
  2517.49.00.20 - - -Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm 5
  2517.49.00.30 - - - Loại có kích cỡ đến 400 mm 20
 - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
  2517.49.00.90 - - - Loại khác 20
 - Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
       
36 25.18 Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
  2518.10.00 - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết 15
Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 20%.
  2518.20.00 - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết 10
Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 15%.
       
37 25.19 Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.  
  2519.10.00 - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) 10
  2519.90 - Loại khác:  
  2519.90.10 - - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) 10
  2519.90.90 - - Loại khác 10
       
38 25.20 Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế.  
  2520.10.00 - Thạch cao; thạch cao khan 10
  2520.20 - Thạch cao plaster:  
  2520.20.10 - - Loại phù hợp dùng trong nha khoa 10
  2520.20.90 - - Loại khác 10
       
39 2521.00.00 Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng. 20
- Từ ngày 01/7/2023 áp dụng mức thuế suất 25%;
- Từ ngày 01/7/2024 áp dụng mức thuế suất 30%.
       
40 25.22 Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.  
  2522.10.00 - Vôi sống 5
  2522.20.00 - Vôi tôi 5
  2522.30.00 - Vôi thủy lực 5
       
41 25.24 Amiăng.  
  2524.10.00 - Crocidolite 10
  2524.90.00 - Loại khác 10
       
42 25.25 Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.  
  2525.10.00 - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hoặc lớp 5
  2525.20.00 - Bột mi ca 5
  2525.30.00 - Phế liệu mi ca 5
       
43 25.26 Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.  
  2526.10.00 - Chưa nghiền, chưa làm thành bột 30
  2526.20 - Đã nghiền hoặc làm thành bột:  
  2526.20.10 - - Bột talc 30
  2526.20.90 - - Loại khác 30
       
44 2528.00.00 Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô. 10
       
45 25.29 Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite.  
  2529.10 - Tràng thạch (đá bồ tát):  
  2529.10.10 - - Potash tràng thạch; soda tràng thạch 10
  2529.10.90 - - Loại khác 10
    - Khoáng fluorite:  
  2529.21.00 - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng 10
  2529.22.00 - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng 10
  2529.30.00 - Lơxit; nephelin và nephelin xienit 10
       
46 25.30 Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.  
  2530.10.00 - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở 10
  2530.20 - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):  
  2530.20.10 - - Kiezerit 10
  2530.20.20 - - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên) 10
  2530.90 - Loại khác:  
  2530.90.10 - - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang 10
  2530.90.90 - - Loại khác:  
  2530.90.90.10 - - - Quặng đất hiếm 30
  2530.90.90.90 - - - Loại khác 10
       
47 26.01 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.  
    - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:  
  2601.11 - - Chưa nung kết:  
  2601.11.10 - - - Hematite và tinh quặng hematite 40
  2601.11.90 - - - Loại khác:  
  2601.11.90.10 - - - - Tinh quặng sắt hàm lượng cao (Fe ≥ 68%; SiO2 ≤ 3,6%; Al2O3 ≤ 0,3%; TiO2 ≤ 0,002%; P ≤ 0,001%; CaO ≤ 0,02%; MgO ≤ 0,4%; K2O ≤ 0,01%; Na2O ≤ 0,030%; Cu ≤ 0,002%; Zn ≤ 0,004%; Mn ≤ 0,2%; MKN ≤ 0,01%; S ≤ 0,01%) 20
  2601.11.90.90 - - - - Loại khác 40
  2601.12 - - Đã nung kết:  
  2601.12.10 - - - Hematite và tinh quặng hematite 40
  2601.12.90 - - - Loại khác:  
  2601.12.90.10 - - - - Tinh quặng sắt hàm lượng cao (Fe ≥ 68%; SiO2 ≤ 3,6%; Al2O3 ≤ 0,3%; TiO2 ≤ 0,002%; P ≤ 0,001%; CaO ≤ 0,02%; MgO ≤ 0,4%; K2O ≤ 0,01%; Na2O ≤ 0,030%; Cu ≤ 0,002%; Zn ≤ 0,004%; Mn ≤ 0,2%; MKN ≤ 0,01%; S ≤ 0,01%) 20
  2601.12.90.90 - - - - Loại khác 40
  2601.20.00 - Pirit sắt đã nung 40
       
48 2602.00.00 Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. 40
       
49 2603.00.00 Quặng đồng và tinh quặng đồng. 40
       
50 26.04 Quặng niken và tinh quặng niken.  
  2604.00.00.10 - Quặng thô 30
  2604.00.00.90 - Tinh quặng 20
       
51 26.05 Quặng coban và tinh quặng coban.  
  2605.00.00.10 - Quặng thô 30
  2605.00.00.90 - Tinh quặng 20
       
52 26.06 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.  
  2606.00.00.10 - Quặng thô 30
  2606.00.00.90 - Tinh quặng 20
       
53 2607.00.00 Quặng chì và tinh quặng chì. 40
       
54 2608.00.00 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. 40
       
55 26.09 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.  
  2609.00.00.10 - Quặng thô 30
  2609.00.00.90 - Tinh quặng 20
       
56 2610.00.00 Quặng crôm và tinh quặng crôm. 30
       
57 26.11 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.  
  2611.00.00.10 - Quặng thô 30
  2611.00.00.90 - Tinh quặng 20
       
58 26.12 Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.  
  2612.10.00 - Quặng urani và tinh quặng urani:  
  2612.10.00.10 - - Quặng thô 30
  2612.10.00.90 - - Tinh quặng 20
  2612.20.00 - Quặng thori và tinh quặng thori:  
  2612.20.00.10 - - Quặng thô 30
  2612.20.00.90 - - Tinh quặng 20
       
59 26.13 Quặng molipden và tinh quặng molipden.  
  2613.10.00 - Đã nung 20
  2613.90.00 - Loại khác:  
  2613.90.00.10 - - Quặng thô 30
  2613.90.00.90 - - Tinh quặng 20
       
60 26.14 Quặng titan và tinh quặng titan.  
  2614.00.10 - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:  
  2614.00.10.10 - - Tinh quặng inmenit 30
  2614.00.10.90 - - Loại khác 40
  2614.00.90 - Loại khác:  
  2614.00.90.10 - - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87% 30
  2614.00.90.90 - - Loại khác 40
       
61 26.15 Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.  
  2615.10.00 - Quặng zircon và tinh quặng zircon:  
  2615.10.00.10 - - Quặng thô 30
    - - Tinh quặng:  
  2615.10.00.20 - - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét) 10
  2615.10.00.90 - - - Loại khác 20
  2615.90.00 - Loại khác:  
    - - Niobi:  
  2615.90.00.10 - - - Quặng thô 30
  2615.90.00.20 - - - Tinh quặng 20
    - - Loại khác:  
  2615.90.00.30 - - - Quặng thô 30
  2615.90.00.90 - - - Tinh quặng 20
       
62 26.16 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.  
  2616.10.00 - Quặng bạc và tinh quặng bạc:  
  2616.10.00.10 - - Quặng thô 30
  2616.10.00.90 - - Tinh quặng 20
  2616.90.00 - Loại khác:  
  2616.90.00.10 - - Quặng vàng 30
    - - Loại khác:  
  2616.90.00.20 - - - Quặng thô 30
  2616.90.00.90 - - - Tinh quặng 20
       
63 26.17 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.  
  2617.10.00 - Quặng antimon và tinh quặng antimon:  
  2617.10.00.10 - - Quặng thô 30
  2617.10.00.90 - - Tinh quặng 20
  2617.90.00 - Loại khác:  
  2617.90.00.10 - - Quặng thô 30
  2617.90.00.90 - - Tinh quặng 20
       
64 2618.00.00 Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. 5
       
65 2619.00.00 Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. 5
       
66 26.20 Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng.  
    - Chứa chủ yếu là kẽm:  
  2620.11.00 - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) 5
  2620.19.00 - - Loại khác 5
    - Chứa chủ yếu là chì:  
  2620.21.00 - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ 5
  2620.29.00 - - Loại khác 5
  2620.30.00 - Chứa chủ yếu là đồng 5
  2620.40.00 - Chứa chủ yếu là nhôm 5
  2620.60.00 - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng 5
    - Loại khác:  
  2620.91.00 - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng 5
  2620.99 - - Loại khác:  
  2620.99.10 - - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc 5
  2620.99.90 - - - Loại khác 5
       
67 26.21 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.  
  2621.10.00 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị 0
  2621.90 - Loại khác:  
  2621.90.10 - - Các muối kali thô thu được từ cặn mật củ cải đường trong công nghiệp sản xuất đường 0
  2621.90.90 - - Loại khác  
  2621.90.90.10 - - - - Xỉ than 5
  2621.90.90.90 - - - - Loại khác 0
       
68 27.01 Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.  
    - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:  
  2701.11.00 - - Anthracite 10
  2701.12 - - Than bi-tum:  
  2701.12.10 - - - Than để luyện cốc 10
  2701.12.90 - - - Loại khác 10
  2701.19.00 - - Than đá loại khác 10
  2701.20.00 - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá 10
       
69 27.02 Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.  
  2702.10.00 - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh 15
  2702.20.00 - Than non đã đóng bánh 15
       
70 27.03 Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.  
  2703.00.10 - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh 15
  2703.00.20 - Than bùn đã đóng bánh 15
       
71 27.04 Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.  
  2704.00.10 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá 10
  2704.00.20 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn 10
  2704.00.30 - Muội bình chưng than đá 10
       
72 27.09 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.  
  2709.00.10 - Dầu mỏ thô 10
  2709.00.20 - Condensate 10
  2709.00.90 - Loại khác 0
       
73 27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.  
    - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:  
  2710.12 - - Dầu nhẹ và các chế phẩm:  
    - - - Xăng động cơ, có pha chì:  
  2710.12.11 - - - - RON 97 và cao hơn 0
  2710.12.12 - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 0
  2710.12.13 - - - - RON khác 0
    - - - Xăng động cơ, không pha chì:  
    - - - - RON 97 và cao hơn:  
  2710.12.21 - - - - - Chưa pha chế 0
  2710.12.22 - - - - - Pha chế với ethanol 0
  2710.12.23 - - - - - Loại khác 0
    - - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:  
  2710.12.24 - - - - - Chưa pha chế 0
  2710.12.25 - - - - - Pha chế với ethanol 0
  2710.12.26 - - - - - Loại khác 0
    - - - - RON khác:  
  2710.12.27 - - - - - Chưa pha chế 0
  2710.12.28 - - - - - Pha chế với ethanol 0
  2710.12.29 - - - - - Loại khác 0
    - - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:  
  2710.12.31 - - - - Octane 100 và cao hơn 0
  2710.12.39 - - - - Loại khác 0
  2710.19 - - Loại khác:  
  2710.19.20 - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ 0
    - - - Dầu và mỡ bôi trơn:  
  2710.19.41 - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn 0
  2710.19.42 - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay 0
  2710.19.45 - - - - Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt 0
  2710.19.46 - - - - Dầu bôi trơn khác 0
  2710.19.50 - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) 0
  2710.19.60 - - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch 0
    - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:  
  2710.19.71 - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô 0
  2710.19.72 - - - - Nhiên liệu diesel khác 0
  2710.19.79 - - - - Dầu nhiên liệu 0
  2710.19.81 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên 0
  2710.19.82 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC 0
  2710.19.83 - - - Các kerosine khác 0
  2710.19.89 - - - Dầu trung khác và các chế phẩm 0
  2710.19.90 - - - Loại khác 0
  2710.20.00 - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải 0
    - Dầu thải:  
  2710.91.00 - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) 0
  2710.99.00 - - Loại khác 0
       
74 27.11 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.  
    - Dạng hóa lỏng:  
  2711.11.00 - - Khí tự nhiên 0
  2711.12.00 - - Propan 0
  2711.13.00 - - Butan 0
  2711.14 - - Etylen, propylen, butylen và butadien:  
  2711.14.10 - - - Etylen 0
  2711.14.90 - - - Loại khác 0
  2711.19.00 - - Loại khác 0
    - Dạng khí:  
  2711.21 - - Khí tự nhiên:  
  2711.21.10 - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ 0
  2711.21.90 - - - Loại khác 0
  2711.29.00 - - Loại khác 0
       
75 27.12 Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hoặc qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.  
  2712.10.00 - Vazơlin (petroleum jelly) 0
  2712.20.00 - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng 0
  2712.90 - Loại khác:  
  2712.90.10 - - Sáp parafin 0
  2712.90.90 - - Loại khác 0
       
76 27.13 Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.  
    - Cốc dầu mỏ:  
  2713.11.00 - - Chưa nung 0
  2713.12.00 - - Đã nung 0
  2713.20.00 - Bi-tum dầu mỏ 0
  2713.90.00 - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum 0
       
77 27.14 Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.  
  2714.10.00 - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín 0
  2714.90.00 - Loại khác 0
       
78 27.15 Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).  
  2715.00.10 - Chất phủ hắc ín polyurethan 0
  2715.00.90 - Loại khác 0
       
79 2716.00.00 Năng lượng điện. 0
       
80 28.04 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.  
  2804.10.00 - Hydro 0
    - Khí hiếm:  
  2804.21.00 - - Argon 0
  2804.29.00 - - Loại khác 0
  2804.30.00 - Nitơ 0
  2804.40.00 - Oxy 0
  2804.50.00 - Bo; telu 0
    - Silic:  
  2804.61.00 - - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng 0
  2804.69.00 - - Loại khác 0
  2804.70.00 - Phospho:  
  2804.70.00.10 - - Phospho vàng 5
  2804.70.00.90 - - Loại khác 0
  2804.80.00 - Arsen 0
  2804.90.00 - Selen 0
       
81 28.17 Kẽm oxit; kẽm peroxit.  
  2817.00.10 - Kẽm oxit:  
  2817.00.10.10 - - Kẽm oxit dạng bột 5
  2817.00.10.90 - - Loại khác 0
  2817.00.20 - Kẽm peroxit 0
       
82 28.18 Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm.  
  2818.10.00 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 0
  2818.20.00 - Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo 2
  2818.30.00 - Nhôm hydroxit 2
       
83 28.23 Titan oxit.  
  2823.00.00.10 - Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% 10
  2823.00.00.20 - Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10% 10
  2823.00.00.30 - Rutile có hàm lượng TiO2 >87% 10
  2823.00.00.40 - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56%, FeO ≤11% 10
  2823.00.00.90 - Loại khác 0
       
84 29.03 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.  
    - Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:  
  2903.11 - - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):  
  2903.11.10 - - - Clorometan (clorua metyl) 0
  2903.11.90 - - - Loại khác 0
  2903.12.00 - - Diclorometan (metylen clorua) 0
  2903.13.00 - - Cloroform (triclorometan) 0
  2903.14.00 - - Carbon tetraclorua 0
  2903.15.00 - - Etylen diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan) 0
  2903.19 - - Loại khác:  
  2903.19.20 - - - 1,1,1-Tricloroetan (metyl cloroform) 0
  2903.19.90 - - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:  
  2903.21.00 - - Vinyl clorua (cloroetylen) 0
  2903.22.00 - - Tricloroetylen 0
  2903.23.00 - - Tetracloroetylen (percloroetylen) 0
  2903.29.00 - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:  
  2903.41.00 - - Triflorometan (HFC-23) 0
  2903.42.00 - - Diflorometan (HFC-32) 0
  2903.43.00 - - Florometan (HFC-41), 1,2-difloroetan (HFC-152) và 1,1-difloroetan (HFC-152a) 0
  2903.44.00 - - Pentafloroetan (HFC-125), 1,1,1-trifloroetan (HFC-143a) và 1,1,2-trifloroetan (HFC-143) 0
  2903.45.00 - - 1,1,1,2-Tetrafloroetan (HFC-134a) và 1,1,2,2-tetrafloroetan (HFC-134) 0
  2903.46.00 - - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3-hexafloropropan (HFC-236cb), 1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC-236ea) và 1,1,1,3,3,3-hexafloropropan (HFC-236fa) 0
  2903.47.00 - - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3-pentafloropropan (HFC-245ca) 0
  2903.48.00 - - 1,1,1,3,3-Pentaflorobutan (HFC-365mfc) và 1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan (HFC-43-10mee) 0
  2903.49.00 - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất flo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:  
  2903.51.00 - - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz) 0
  2903.59.00 - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:  
  2903.61.00 - - Metyl bromua (bromometan) 0
  2903.62.00 - - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) 0
  2903.69.00 - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:  
  2903.71.00 - - Clorodiflorometan (HCFC-22) 0
  2903.72.00 - - Diclorotrifloroetan (HCFC-123) 0
  2903.73.00 - - Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) 0
  2903.74.00 - - Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) 0
  2903.75.00 - - Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb) 0
  2903.76.00 - - Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) 0
  2903.77.00 - - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo 0
  2903.78.00 - - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác 0
  2903.79.00 - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:  
  2903.81.00 - - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) 0
  2903.82.00 - - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) 0
  2903.83.00 - - Mirex (ISO) 0
  2903.89.00 - - Loại khác 0
    - Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm:  
  2903.91.00 - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene 0
  2903.92.00 - - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane) 0
  2903.93.00 - - Pentachlorobenzene (ISO) 0
  2903.94.00 - - Hexabromobiphenyls 0
  2903.99.00 - - Loại khác 0
       
85 31.01 Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.  
  3101.00.10 - Nguồn gốc chỉ từ thực vật 0
    - Loại khác:  
  3101.00.92 - - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học 0
  3101.00.99 - - Loại khác 0
       
86 31.02 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.  
  3102.10.00 - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước 5
    - Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:  
  3102.21.00 - - Amoni sulphat 5
  3102.29.00 - - Loại khác 5
  3102.30.00 - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước 5
  3102.40.00 - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón 5
  3102.50.00 - Natri nitrat 5
  3102.60.00 - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat 5
  3102.80.00 - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac 5
  3102.90.00 - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước 5
       
87 31.03 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).  
    - Supephosphat:  
  3103.11 - - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:  
  3103.11.10 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 5
  3103.11.90 - - - Loại khác 5
  3103.19 - - Loại khác:  
  3103.19.10 - - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 5
  3103.19.90 - - - Loại khác 5
  3103.90 - Loại khác:  
  3103.90.10 - - Phân phosphat đã nung 5
  3103.90.90 - - Loại khác 5
       
88 31.04 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.  
  3104.20.00 - Kali clorua 5
  3104.30.00 - Kali sulphat 5
  3104.90.00 - Loại khác 5
       
89 31.05 Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.  
  3105.10 - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:  
  3105.10.10 - - Supephosphat và phân phosphat đã nung 5
  3105.10.20 - - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali 0
  3105.10.90 - - Loại khác 5
  3105.20.00 - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali 0
  3105.30.00 - Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) 0
  3105.40.00 - Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) 0
    - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:  
  3105.51.00 - - Chứa nitrat và phosphat 5
  3105.59.00 - - Loại khác 5
  3105.60.00 - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali 0
  3105.90.00 - Loại khác 5
       
90 38.24 Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.  
  3824.10.00 - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc 0
  3824.30.00 - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại 0
  3824.40.00 - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông 0
  3824.50.00 - Vữa và bê tông không chịu lửa 0
  3824.60.00 - Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 0
    - Hàng hoá đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này:  
  3824.81.00 - - Chứa oxirane (ethylene oxide) 0
  3824.82.00 - - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) 0
  3824.83.00 - - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate 0
  3824.84.00 - - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) 0
  3824.85.00 - - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) 0
  3824.86.00 - - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) 0
  3824.87.00 - - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride 0
  3824.88.00 - - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers 0
  3824.89.00 - - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn 0
    - Loại khác:  
  3824.91.00 - - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate 0
  3824.92.00 - - Các este polyglycol của axit methylphosphonic 0
  3824.99 - - Loại khác:  
  3824.99.10 - - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ 0
  3824.99.30 - - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc trên vật liệu dệt) 0
  3824.99.40 - - - Hỗn hợp dung môi vô cơ 0
  3824.99.50 - - - Dầu acetone 0
  3824.99.60 - - - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) 0
  3824.99.70 - - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm 0
    - - - Loại khác:  
  3824.99.91 - - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng 0
  3824.99.99 - - - - Loại khác:  
  3824.99.99.10 - - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm 5
  3824.99.99.90 - - - - - Loại khác 0
       
91 40.01 Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.  
  4001.10 - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:  
    - - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:  
  4001.10.11 - - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm 0
  4001.10.19 - - - Loại khác 0
    - - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:  
  4001.10.21 - - - Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm 0
  4001.10.29 - - - Loại khác 0
    - Cao su tự nhiên ở dạng khác:  
  4001.21 - - Tờ cao su xông khói:  
  4001.21.10 - - - RSS hạng 1 0
  4001.21.20 - - - RSS hạng 2 0
  4001.21.30 - - - RSS hạng 3 0
  4001.21.40 - - - RSS hạng 4 0
  4001.21.50 - - - RSS hạng 5 0
  4001.21.90 - - - Loại khác 0
  4001.22 - - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):  
  4001.22.10 - - - TSNR 10 0
  4001.22.20 - - - TSNR 20 0
  4001.22.30 - - - TSNR L 0
  4001.22.40 - - - TSNR CV 0
  4001.22.50 - - - TSNR GP 0
  4001.22.60 - - - TSNR 5 0
  4001.22.90 - - - Loại khác 0
  4001.29 - - Loại khác:  
  4001.29.10 - - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí 0
  4001.29.20 - - - Crếp từ mủ cao su 0
  4001.29.30 - - - Crếp làm đế giày 0
  4001.29.50 - - - Crếp loại khác 0
  4001.29.60 - - - Cao su chế biến cao cấp 0
  4001.29.70 - - - Váng cao su 0
  4001.29.80 - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén 0
    - - - Loại khác, dạng nguyên sinh:  
  4001.29.94 - - - - Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) 0
  4001.29.96 - - - - Loại khác 0
  4001.29.99 - - - Loại khác 0
  4001.30 - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự:  
  4001.30.20 - - Dạng nguyên sinh 0
  4001.30.90 - - Loại khác 0
       
92 41.01 Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.  
  4101.20.00 - Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác 10
  4101.50.00 - Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg 10
  4101.90 - Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:  
  4101.90.10 - - Đã được chuẩn bị để thuộc 10
  4101.90.90 - - Loại khác 10
 ...  ...  Còn rất nhiều hàng hóa khác, các bạn xem thêm tại NĐ 26/2023/NĐ-CP nhé  

 


Nghị định 144/2024/NĐ-CP sửa đổi thuế suất của một số hàng hóa trong biểu thuế suất của NĐ 26 ở trên

 

PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Kèm theo Nghị định số 144/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)

STT Mã hàng Mô tả hàng hóa Thuế suất (%)
86 31.02 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.  
  3102.10.00 - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước 5
    - Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:  
  3102.21.00 - - Amoni sulphat 5
  3102.29.00 - - Loại khác 5
  3102.30.00 - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước:  
  3102.30.00.10 - - Amoni nitrat có hàm lượng NH4NO3 ≥ 98,5% 0
  3102.30.00.90 - - Loại khác 5
  3102.40.00 - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón 5
  3102.50.00 - Natri nitrat 5
  3102.60.00 - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat 5
  3102.80.00 - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac 5
  3102.90.00 - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước 5
       
188 79.01 Kẽm chưa gia công.  
    - Kẽm, không hợp kim:  
  7901.11.00 - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng 10
  7901.12.00 - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng 10
  7901.20.00 - Hợp kim kẽm 10
       
194 80.01 Thiếc chưa gia công.  
  8001.10.00 - Thiếc, không hợp kim 10
  8001.20.00 - Hợp kim thiếc 10

 

 

 

Kế toán Thiên Ưng xin chúc các bạn thành công!

bảng thuế xuất khẩu mới nhất

Chia sẻ:
 
Họ tên
Mail của bạn
Email mà bạn muốn gửi tới
Tiêu đề mail
Nội dung
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Các tin tức khác
Hướng dẫn kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt hàng XK và NK
Hướng dẫn cách kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt, cách xác định đối tượng kê khai thuế TTĐB và hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Thông tư 80/2021/TT-BTC và NĐ 126/2020/NĐ-CP
Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp năm 2024
Hướng dẫn cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của tất cả các hàng hóa dịch vụ như: hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu, rượu bia, ô tô, dịch vụ karaoke
Biểu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất
Biểu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất
Biểu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt Luật số Luật số 70/2014/QH13, Luật 106/2016/QH13, NĐ 108/2015/NĐ-CP và Luật số 03/2022/QH15
Hướng dẫn cách kê khai thuế theo phương pháp khoán
Hướng dẫn cách kê khai thuế và xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán, đối tượng và hồ sơ khai thuế khoán theo Thông tư 92/2015/TT-BTC
Hướng dẫn cách kê khai thuế bảo vệ môi trường
Hướng dẫn cách kê khai thuế bảo vệ môi trường, thủ tục hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP và Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ tài chính.
Hướng dẫn cách kê khai thuế tài nguyên
Hướng dẫn cách kê khai thuế tài nguyên, thủ tục hồ sơ khai thuế tài nguyên theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP và Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ tài chính.
Các đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Các đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) mới nhất theo quy định tại Điều 2 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Thông tư 195/2015/TT-BTC
Cách tính thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất
Hướng dẫn cách tính thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất, nhà thầu phụ nước ngoài theo Thông tư 103/2014/TT-BTC gồm thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp
Tìm chúng tôi trên
Quảng cáo
Phần mềm kê khai thuế htkk 5.3.6
hướng dẫn cách lập sổ kế toán trên excel
Tuyển kế toán
 
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online