Loading...
[X] Đóng lại
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Tư vấn lớp học
HOTLINE:
0987.026.515
0987 026 515
Đăng ký học
Đang trực tuyến: 67
Tổng truy cập:   90275487
Quảng cáo
KẾ TOÁN THUẾ

Biểu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất

 

Biểu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt mới nhất theo Luật thuế tiêu thụ đặc biệt - Luật số 70/2014/QH13, Luật 106/2016/QH13, Nghị định 108/2015/NĐ-CP của Chính phủ và Luật số 03/2022/QH15.

 

Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá, dịch vụ được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:

 

 

BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

 

STT

Hàng hóa, dịch vụ

Thuế suất 
(%)

I

Hàng hóa

 

1

Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018

70

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019

75

2

Rượu

 

 

a) Rượu từ 20 độ trở lên

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016

55

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

60

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

65

 

b) Rượu dưới 20 độ

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

30

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

35

3

Bia

 

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016

55

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

60

 

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

65

4

Xe ô tô dưới 24 chỗ

 

 

a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

 

- Loại có dung tích xi lanh từ 1.500 cm3 trở xuống

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

40

 

+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

35

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

45

 

+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

40

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3

50

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

 

 

+ Từ ngày 01 tháng 07 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

55

 

+ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

60

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3

90

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3

110

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3

130

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3

150

 

b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

15

 

c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

10

 

d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại các Điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

 

- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống

15

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3

20

 

- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3

25

 

đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng

Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học

Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại các Điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này

 

g) Xe ô tô chạy điện

 

  (1) Xe ô tô điện chạy bằng pin  
  - Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống  
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 3
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 11
  - Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ  
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 2
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 7
  - Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ  
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 1
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 4
  - Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng  
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2022 đến hết ngày 28 tháng 02 năm 2027 2
  + Từ ngày 01 tháng 3 năm 2027 7
  (2) Xe ô tô chạy điện khác  

 

- Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống

15

 

- Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ

10

 

- Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ

5

 

- Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng

10

 

h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh

 

 

- Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017

70

 

- Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018

75

5

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3

20

6

Tàu bay

30

7

Du thuyền

30

8

Xăng các loại

 

 

a) Xăng

10

 

b) Xăng E5

8

 

c) Xăng E10

7

9

Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống

10

10

Bài lá

40

11

Vàng mã, hàng mã

70

II

Dịch vụ

 

1

Kinh doanh vũ trường

40

2

Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê

30

3

Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng

35

4

Kinh doanh đặt cược

30

5

Kinh doanh gôn

20

6

Kinh doanh xổ số

15

 

Chú ý:

1. Đối với xe ô tô loại thiết kế vừa chở người vừa chở hàng quy định tại các Điểm 4d, 4g Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt là loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng theo tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ quy định.

 

2. Xe ôtô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng sinh học hoặc điện quy định tại Điểm 4đ Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt là loại xe được thiết kế theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất có tỷ lệ xăng pha trộn không quá 70% tổng số nhiên liệu sử dụng và loại xe kết hợp động cơ điện với động cơ xăng có tỷ lệ xăng sử dụng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất không quá 70% số năng lượng sử dụng so với loại xe chạy xăng tiết kiệm nhất, có cùng số chỗ ngồi và cùng dung tích xi lanh có mặt trên thị trường Việt Nam.

 

3. Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học, năng lượng điện quy định tại các Điểm 4e, 4g Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt là loại xe được thiết kế theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất chạy hoàn toàn bằng năng lượng sinh học, năng lượng điện.


Trường hợp cơ sở sản xuất nhiều loại hàng hóa và kinh doanh nhiều loại dịch vụ chịu thuế TTĐB có các mức thuế suất khác nhau thì phải kê khai nộp thuế TTĐB theo từng mức thuế suất quy định đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ; nếu cơ sở sản xuất hàng hóa, kinh doanh dịch vụ không xác định được theo từng mức thuế suất thì phải tính và nộp thuế theo mức thuế suất cao nhất của hàng hóa, dịch vụ mà cơ sở có sản xuất, kinh doanh.

 

Ngoài ra các bạn nên xem thêm: Hướng dẫn kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt

----------------------

Cùng chủ đề:
Chia sẻ:
 
Họ tên
Mail của bạn
Email mà bạn muốn gửi tới
Tiêu đề mail
Nội dung
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Các tin tức khác
Hướng dẫn kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt hàng XK và NK
Hướng dẫn cách kê khai thuế tiêu thụ đặc biệt, cách xác định đối tượng kê khai thuế TTĐB và hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC của Bộ tài chính.
Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp năm 2024
Hướng dẫn cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của tất cả các hàng hóa dịch vụ như: hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu, rượu bia, ô tô, dịch vụ karaoke
Hướng dẫn cách kê khai thuế theo phương pháp khoán
Hướng dẫn cách kê khai thuế và xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán, đối tượng và hồ sơ khai thuế khoán theo Thông tư 92/2015/TT-BTC
Hướng dẫn cách kê khai thuế bảo vệ môi trường
Hướng dẫn cách kê khai thuế bảo vệ môi trường, thủ tục hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP và Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ tài chính.
Hướng dẫn cách kê khai thuế tài nguyên
Hướng dẫn cách kê khai thuế tài nguyên, thủ tục hồ sơ khai thuế tài nguyên theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP và Thông tư số 80/2021/TT-BTC của Bộ tài chính.
Bảng thuế xuất khẩu mới nhất năm 2017
Bảng thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế mới nhất theo Thông tư 182/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính, có hiệu lực từ ngày 1/1/2016
Các đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
Các đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) mới nhất theo quy định tại Điều 2 Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Thông tư 195/2015/TT-BTC
Cách tính thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất
Hướng dẫn cách tính thuế nhà thầu nước ngoài mới nhất, nhà thầu phụ nước ngoài theo Thông tư 103/2014/TT-BTC gồm thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp
Tìm chúng tôi trên
Quảng cáo
Phần mềm kê khai thuế htkk 5.2.3
hướng dẫn cách lập sổ kế toán trên excel
Tuyển kế toán
 
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online
Giảm 25% học phí khóa học kế toán online