Mẫu hệ thống thang bảng lương năm 2025 file Excel mới nhất theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP và 90/2019/NĐ-CP, quy định xây dựng thang lương, bảng lương, định mức lao động trong doanh nghiệp.
Kể từ ngày 01/01/2021: Theo Điều 93 Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 quy định về Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động cụ thể như sau:
"1. Người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động làm cơ sở để tuyển dụng, sử dụng lao động, thỏa thuận mức lương theo công việc hoặc chức danh ghi trong hợp đồng lao động và trả lương cho người lao động.
2. Mức lao động phải là mức trung bình bảo đảm số đông người lao động thực hiện được mà không phải kéo dài thời giờ làm việc bình thường và phải được áp dụng thử trước khi ban hành chính thức.
3. Người sử dụng lao động phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở khi xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động.
Thang lương, bảng lương và mức lao động phải được công bố công khai tại nơi làm việc trước khi thực hiện."
Như vậy:
- Năm 2025, Doanh nghiệp không cần nộp thang bảng lương cho cơ quan nhà nước như trước nữa. (Trước đây thì chỉ có DN dưới 10 lao động thì mới được miễn thủ tục gửi thang bảng lương cho cơ quan quản lý nhà nước).
- Doanh nghiệp chỉ cần xây dựng thang bảng lương => Công bố công khai tại nơi làm việc, rồi lưu tại Doanh nghiệp và giải trình khi có yêu cầu của cơ quan chức năng.
+) Đối với Doanh nghiệp có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở thì Khi xây dựng thang bảng lương phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở.
![hệ thống thang bảng lương năm 2025 excel hệ thống thang bảng lương năm 2025 excel](/pic/general/images/mau-thang-bang-luong-2025.png)
Dưới đây Kế toán Thiên Ưng xin chia sẽ mẫu Thang bảng lương file Excel 2025 để các bạn tham khảo:
-------------------------------------------------------------------------------------------------
1. Hệ thống thang bảng lương file Excel của Doanh nghiệp:
Tên đơn vị: Kế toán Thiên Ưng |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Địa chỉ: Nhà B11, Ngõ 181 Xuân Thuỷ, Cầu giấy, Hà nội |
Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc |
Mã số thuế: 0106356968 |
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2025 |
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
------------------------------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 4.960.000 đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
NHÓM CHỨC DANH,
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC |
Bậc Lương |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
1. Giám đốc: |
Mức Lương |
15.000.000 |
15.750.000 |
16.540.000 |
17.370.000 |
18.240.000 |
19.160.000 |
20.120.000 |
2. Kế Toán Trưởng; Phó Giám đốc: |
Mức Lương |
12.000.000 |
12.600.000 |
13.230.000 |
13.900.000 |
14.600.000 |
15.330.000 |
16.100.000 |
3. Giáo viên giảng dạy: |
Mức Lương |
10.000.000 |
10.500.000 |
11.030.000 |
11.590.000 |
12.170.000 |
12.780.000 |
13.420.000 |
4. Nhân viên kế toán; NVkinh doanh; NV văn phòng; Trợ giảng: |
Mức Lương |
6.500.000 |
6.830.000 |
7.180.000 |
7.540.000 |
7.920.000 |
8.320.000 |
8.740.000 |
5. Nhân viên lao công: |
Mức Lương |
4.960.000 |
5.210.000 |
5.480.000 |
5.760.000 |
6.050.000 |
6.360.000 |
6.680.000 |
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 01 năm 2025 |
|
Người đại diện pháp luật |
|
(Ký tên và đóng dấu) |
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tải Mẫu thang bảng lương file Excel năm 2025 về tại đây:
![tải mẫu thang bảng lương excel 2025 tải mẫu thang bảng lương excel 2025](/pic/general/images/tai-xuong.png)
------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú ý: Ngoài việc nộp thang bảng lương này, DN còn còn phải nộp 1 số giấy tờ khác, chi tiết về việc làm hồ sơ đăng ký thang bảng lương các bạn xem tại đây:
Hướng dẫn xây dựng thang bảng lương
Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: ketoanthienung@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Hệ thống thang bảng lương của đơn vị sự nghiệp:
TÊN ĐƠN VỊ : ...................................................................
NGÀNH NGHỀ : ...............................................................
ĐỊA CHỈ : ...........................................................................
ĐIỆN THOẠI : ...................................................................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
-------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ………………………… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
|
MÃ
SỐ
|
BẬC
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
v.v…
|
…
|
01/- Giám đốc
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
3.50
6.230
|
3.68
6.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/- Phó Giám đốc
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03/- Kế toán trưởng
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
|
MÃ
SỐ
|
BẬC
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
v.v…
|
…
|
01/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau: …
Ghi chú : Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH
CÔNG VIỆC
|
MÃ
SỐ
|
BẬC
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
v.v…
|
…
|
01/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/- Ngạch lương
- Hệ số :
- Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG
|
TỶ LỆ PHỤ CẤP
|
MỨC PHỤ CẤP
|
1.
|
|
|
2.
|
|
|
3.
|
|
|
4.
|
|
|
….
|
|
|
…
|
|
|
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.
|
Ngày ... tháng .... năm |
|
GIÁM ĐỐC |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
- Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
--------------------------------------------------------------------------------------------
Các bạn muốn tìm hiểu rõ hơn về vấn đề tiền lương có thể tham gia: Lớp học thực hành kế toán tổng hợp thực tế tại Kế toán Thiên Ưng.
Chúc các bạn thành công!
---------------------------------------------------------------