Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp, gián tiếp theo TT 133 và 200
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp và gián tiếp theo Thông tư 133/2016/TT-BTC và Mẫu báo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC trực tiếp và gián tiếp, gồm cả bản word và Excel, hướng dẫn cách lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
1. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 133:
Đơn vị báo cáo: …………………
Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số B03 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm ...
Đơn vị tính: ………….
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh |
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ |
02 |
|
|
|
3. Tiền chi trả cho người lao động |
03 |
|
|
|
4. Tiền lãi vay đã trả |
04 |
|
|
|
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp |
05 |
|
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
06 |
|
|
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh |
07 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
20 |
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
21 |
|
|
|
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác |
22 |
|
|
|
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
23 |
|
|
|
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
24 |
|
|
|
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
25 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
|
|
|
|
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|
|
|
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành |
32 |
|
|
|
3. Tiền thu từ đi vay |
33 |
|
|
|
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính |
34 |
|
|
|
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
35 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) |
50 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
60
61 |
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61) |
70 |
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. |
2. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trên Excel
3. Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 200:
Đơn vị báo cáo:……………….
Địa chỉ:…………………..
|
Mẫu số B 03 - DN
(Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm ......
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
|
01
|
|
|
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
|
02
|
|
|
|
3. Tiền chi trả cho người lao động
|
03
|
|
|
|
4. Tiền chi trả lãi vay
|
04
|
|
|
|
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
05
|
|
|
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
|
06
|
|
|
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
|
07
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
21
|
|
|
|
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
|
22
|
|
|
|
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
|
23
|
|
|
|
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
|
|
|
|
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
25
|
|
|
|
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
26
|
|
|
|
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
27
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|
|
|
|
|
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
|
|
|
|
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
32
|
|
|
|
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
33
|
|
|
|
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
|
|
|
|
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
|
|
|
|
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
36
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40
|
|
|
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
|
50
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|
|
|
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|
|
|
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
|
70
|
VII.34
|
|
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu
Lập, ngày .... tháng .... năm .....
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
|
Xem thêm: Quy định về đơn vị tiền tệ trong kế toán doanh nghiệp
Tải mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ về tại đây:
1. Tải Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ bản Word:
BC lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 133
BC lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 200
2. Tải Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ Excel:
Mẫu sổ sách kế toán trên Excel
------------------------------------------------------
CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG chuyên đào tạo kế toán thực hành thực tế
Hotline: 0987.026.515
Email: ketoanthienung@gmail.com
Website: ketoanthienung.org
------------------------------------------------------