Mẫu D01-TS theo Quyết định 595/BHXH - Bảng kê thông tin BHXH. Hướng dẫn cách viết Bảng kê thông tin Mẫu D01-TS, trách nhiệm lập, thời gian lập và căn cứ lập Mẫu D01-TS.
Mục đích của Mẫu D01-TS: Tổng hợp hồ sơ, giấy tờ của đơn vị, người tham gia làm căn cứ:
- Truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN;
- Cấp lại, đổi, điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH, thẻ BHYT gửi kèm Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu D02-TS) hoặc Tờ khai tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS).
- Đơn vị có trách nhiệm lập. (Thời gian lập: khi có phát sinh).
---------------------------------------------------------------------------------------------
- Căn cứ lập: các loại giấy tờ theo mục 2 Phụ lục 01; Phụ lục 02; Phụ lục 03. Ghi rõ bản chính/ bản sao/ bản chứng thực của giấy tờ. Cụ thể như sau:
2. Điều chỉnh làm nghề công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
- Hồ sơ gồm 1 trong các loại giấy tờ sau: Quyết định phân công vị trí công việc, hưởng lương; Hợp đồng lao động, Hợp đồng làm việc và các giấy tờ khác có liên quan đến việc điều chỉnh.
2. Bảng thanh toán tiền lương (hoặc bảng kê tiền lương, tiền công nếu trả qua ATM) tương ứng thời gian truy thu.
2. Thay đổi thông tin về nhân thân, bổ sung mã nơi đối tượng sinh sống trên thẻ BHYT, hồ sơ gồm một trong các loại giấy tờ sau:
STT |
Đối tượng |
Tên loại văn bản, hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
Điều chỉnh họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; giới tính |
Giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh do cơ quan có thẩm quyền về hộ tịch cấp theo quy định. |
|
2 |
Bổ sung mã nơi đối tượng sinh sống đối với người dân tộc thiểu số và người thuộc hộ gia đình nghèo tham gia BHYT đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; người tham gia BHYT đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo. |
2.1. Sổ hộ khẩu;
2.2. Sổ tạm trú. |
|
|
--------------------------------------------------------------------------------------
Mẫu D01-TS Bảng kê thông tin và cách lập:
|
Mẫu D01-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------------------
BẢNG KÊ THÔNG TIN
(1): …………………………………………………………………
(Kèm theo(2) ……………………………………………………………… )
- Chỉ tiêu (1): ghi nội dung lập bảng kê (ví dụ: hồ sơ làm căn cứ truy thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN hoặc hồ sơ làm căn cứ điều chỉnh thông tin tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN).
- Chỉ tiêu (2): ghi bảng kê nộp kèm theo [ví dụ: kèm theo danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu D02-TS) hoặc kèm theo tờ khai tham gia BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS)].
TT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Tên, loại văn bản |
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Ngày văn bản có hiệu lực |
Cơ quan ban hành văn bản |
Trích yếu văn bản |
Trích lược nội dung cần thẩm định |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ghi số thứ tự |
ghi họ tên người tham gia điều chỉnh |
ghi mã số BHXH của người tham gia điều chỉnh |
ghi tên, loại văn bản (Quyết định, HĐLĐ, Giấy xác nhận ...). |
ghi số hiệu văn bản (99/QĐ-UBND, 88/LĐTBXH-NCC ...). |
ghi ngày ban hành văn bản |
ghi ngày văn bản có hiệu lực |
ghi cơ quan ban hành văn bản (UBND huyện, tỉnh hoặc Sở, ngành ...; Công ty A ...). |
ghi nội dung trích yếu văn bản (V/v tuyển dụng, điều động, tăng lương; xác nhận người có công với cách mạng ...) |
Chi tiết xem bên dưới nhé |
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về kiểm tra, đối chiếu, lập bảng kê và lưu trữ hồ sơ của người lao động./.
|
Ngày ……. tháng …… năm ………..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
------------------------------------------------------------------------------------------------------