Loading...
[X] Đóng lại
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Tư vấn lớp học
HOTLINE:
0987.026.515
0987 026 515
Đăng ký học
Đang trực tuyến: 33
Tổng truy cập:   90665590
Quảng cáo
Mẫu Biểu Kê Khai Thuế

Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết Mẫu Phụ lục I

 

Phụ lục thông tin về giao dịch liên kết Mẫu Phục lục I (Ban hành kèm theo NĐ 132/2020/NĐ-CP ngày 5/11/2020 của  Chính phủ)


PHỤ LỤC I
(Kèm theo Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)

THÔNG TIN VỀ QUAN HỆ LIÊN KẾT VÀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp)

Kỳ tính thuế: Từ ……….. đến …………….


 
[01] Tên người nộp thuế …………………………….
[02] Mã số thuế:                              
[03] Địa chỉ: ……………………….……………………………………..
[04] Quận/huyện: …………….. [05] Tỉnh/thành phố: …………………..
[06] Điện thoại: …………….. [07] Fax: …………….. [08] Email: …………..
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………..

[10] Mã số thuế:                              

MỤC I. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT
STT Tên bên liên kết Quốc gia Mã số thuế Hình thức quan hệ liên kết1
(1) (2) (3) (4) (5)
A B C D Đ E G H I K L
1                            
2                            
3                            
...                            

MỤC II. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN KÊ KHAI, MIỄN LẬP HỒ SƠ XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
STT Trường hợp miễn trừ Thuộc diện miễn trừ2
(1) (2) (3)
1 Miễn kê khai xác định giá giao dịch liên kết tại mục III, mục IV và được miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết  
  Người nộp thuế chỉ phát sinh giao dịch với các bên liên kết là đối tượng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, áp dụng cùng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp với người nộp thuế và không bên nào được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính thuế  
2 Miễn lập Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết  
a Người nộp thuế có phát sinh giao dịch liên kết nhưng tổng doanh thu phát sinh của kỳ tính thuế dưới 50 tỷ đồng và tổng giá trị tất cả các giao dịch liên kết phát sinh trong kỳ tính thuế dưới 30 tỷ đồng  
b Người nộp thuế đã ký kết Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế thực hiện nộp Báo cáo thường niên theo quy định pháp luật về Thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế  
c Người nộp thuế thực hiện kinh doanh với chức năng đơn giản, không phát sinh doanh thu, chi phí từ hoạt động khai thác, sử dụng tài sản vô hình, có doanh thu dưới 200 tỷ đồng, áp dụng tỷ suất lợi nhuận thuần trước lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp trên doanh thu, bao gồm các lĩnh vực như sau:  
  - Phân phối: Từ 5% trở lên  
  - Sản xuất: Từ 10% trở lên  
  - Gia công: Từ 15% trở lên  

MỤC III. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Nội dung Giá trị bán ra cho bên liên kết Giá trị mua vào từ bên liên kết Lợi nhuận tăng do xác định lại theo giá giao dịch độc lập Thu hộ, chi hộ, phân bổ cơ sở thường trú3 Giao dịch thuộc phạm vi áp dụng APA4
Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập Chênh lệch Phương pháp xác định giá Giá trị ghi nhận của giao dịch liên kết Giá trị xác định lại theo giá giao dịch độc lập Chênh lệch Phương pháp xác định giá      
(1) (2) (3) (4) (5)=(4)-(3) (6) (7) (8) (9)=(8)-(7) (10) (11)=(5)+(9) (12) (13)
I Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh                      
II Tổng giá trị giao dịch phát sinh từ hoạt động liên kết                      
1 Hàng hóa                      
1.1 Hàng hóa hình thành tài sản cố định                      
a Bên liên kết A                      
b Bên liên kết B                      
  ...                      
1.2 Hàng hóa không hình thành tài sản cố định                      
a Bên liên kết A                      
b Bên liên kết B                      
  ...                      
2 Dịch vụ                      
2.1 Nghiên cứu, phát triển                      
a Bên liên kết A                      
b Bên liên kết B                      
  ...                      
2.2 Quảng cáo, tiếp thị                      
a Bên liên kết A                      
b Bên liên kết B                      
  ...                      
2.3 Quản lý kinh doanh và tư vấn, đào tạo                      
a Bên liên kết A                      
b Bên liên kết B                      
  ...                      
2.4 Hoạt động tài chính                      
2.4.1 Phí bản quyền và các khoản tương tự                      
A Bên liên kết A                      
B Bên liên kết B                      
  ...                      
2.4.2 Lãi vay                      
A Bên liên kết A                      
B Bên liên kết B                      
  ...                      
2.5 Dịch vụ khác                      
A Bên liên kết A                      
B Bên liên kết B                      
  ...                      

MỤC IV. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH SAU KHI XÁC ĐỊNH GIÁ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
1. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) Có □ Không □
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Giá trị giao dịch liên kết Giá trị giao dịch với các bên độc lập Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết Giá trị xác định giá theo APA  
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(3)+(4)+(5)
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ        
  Trong đó: Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu        
2 Các khoản giảm trừ doanh thu        
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3)=(1)-(2)        
4 Giá vốn hàng bán        
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (5)=(3)-(4)        
6 Chi phí bán hàng        
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp        
8 Doanh thu hoạt động tài chính        
8.1 Trong đó: Lãi tiền gửi và lãi cho vay        
9 Chi phí tài chính        
9.1 Trong đó: Chi phí lãi vay        
9.1.a Chi phí lãi vay được trừ trong kỳ        
9.1.b Phần chi phí lãi vay trong kỳ không được trừ chuyển sang kỳ sau theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 16        
10 Chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ        
11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ (11)=(5)-(6)-(7)+(8)-(9)        
12 Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ không bao gồm chênh lệch doanh thu và chi phí của hoạt động tài chính (12)=(11)-(8)+(9)        
13 Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (13)=(11)+(9.1)-(8.1)+(10)        
14 Tỷ lệ chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay phát sinh trong kỳ trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (14)=[(9.1)-(8.1)]/(13)        
15 Chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang, trong đó: (15)=(15.1)+(15.2)+(15.3)+(15.4)+(15.5)        
15.1 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-1) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
15.2 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-2) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
15.3 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-3) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
15.4 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-4) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
15.5 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-5) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
16 Tỷ lệ chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay phát sinh cộng chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay (sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay) trong kỳ cộng chi phí khấu hao trong kỳ (16)=[(9.1)-(8.1)+(15)]/(13)        
17 Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết        
17.1 - Tỷ suất …………………………………….        
17.2 - Tỷ suất …………………………………….        
17.3 - ……………………………………………...        
2. Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) Có □ Không □
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Giá trị giao dịch liên kết Giá trị giao dịch với các bên độc lập Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết Giá trị xác định giá theo APA  
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(3)+(4)+(5)
1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự        
2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự        
3 Thu nhập lãi thuần (3)=(1)-(2)        
4 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ        
5 Chi phí hoạt động dịch vụ        
6 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ (6)=(4)-(5)        
7 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối        
8 Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh        
9 Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư        
10 Thu nhập từ hoạt động khác        
11 Chi phí hoạt động khác        
12 Lãi/lỗ thuần từ hoạt động khác (12)=(10)-(11)        
13 Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần        
14 Chi phí hoạt động        
15 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng        
16 Tổng lợi nhuận trước thuế (16)=(3)+(6)+(7)+(8)+(9)+(12)+(13)-(14)-(15)        
17 Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh (17=16-12)        
18 Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết        
18.1 Tỷ suất ………………………….        
18.2 Tỷ suất ………………………….        
18.3 …………………………………...        
3. Dành cho người nộp thuế là các Công ty chứng khoán
Người nộp thuế đã ký thỏa thuận trước về phương pháp xác định giá tính thuế (APA) Có □ Không □
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Giá trị giao dịch liên kết Giá trị giao dịch với các bên độc lập Tổng giá trị phát sinh từ hoạt động kinh doanh trong kỳ
Giá trị xác định theo Hồ sơ xác định giá giao dịch liên kết Giá trị xác định giá theo APA  
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=(3)+(4)+(5)
1 Doanh thu hoạt động (1)=(1.1)+(1.2)+(1.3)+(1.4)+(1.5)+(1.6)+(1.7)+(1.8)+(1.9)+ (1.10)+(1.11)        
1.1 Lãi từ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) (1.1)=(1.1.a)+(1.1.b)+(1.1.c)        
1.1.a Lãi bán các tài sản tài chính FVTPL        
1.1.b Chênh lệch tăng về đánh giá lại các TSTC FVTPL        
1.1.c Cổ tức, tiền lãi phát sinh từ tài sản tài chính FVTPL        
1.2 Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)        
1.3 Lãi từ các khoản cho vay và phải thu        
1.4 Lãi từ tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS)        
1.5 Lãi từ các công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro        
1.6 Doanh thu nghiệp vụ môi giới chứng khoán        
1.7 Doanh thu nghiệp vụ bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán        
1.8 Doanh thu nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán        
1.9 Doanh thu nghiệp vụ lưu ký chứng khoán        
1.10 Doanh thu hoạt động tư vấn tài chính        
1.11 Thu nhập hoạt động khác        
2 Chi phí hoạt động (2) = (2.1) + (2.2) + (2.3) + (2.4) + (2.5) + (2.6) + (2.7) + (2.8) + (2.9) + (2.10) + (2.11) + (2.12)        
2.1 Lỗ các tài sản tài chính ghi nhận thông qua lãi/lỗ (FVTPL) (2.1)=(2.1.a)+(2.1.b)+(2.1.c)        
2.1.a Lỗ bán các tài sản tài chính FVTPL        
2.1.b Chênh lệch giảm đánh giá lại các TSTC FVTPL        
2.1.c Chi phí giao dịch mua các tài sản tài chính FVTPL        
2.2 Lỗ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM)        
2.3 Lỗ và ghi nhận chênh lệch đánh giá theo giá trị hợp lý tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) khi phân loại lại        
2.4 Chi phí dự phòng tài sản tài chính, xử lý tổn thất các khoản phải thu khó đòi và lỗ suy giảm tài sản tài chính và chi phí đi vay của các khoản cho vay        
2.5 Lỗ từ các tài sản tài chính phái sinh phòng ngừa rủi ro        
2.6 Chi phí hoạt động tự doanh        
2.7 Chi phí nghiệp vụ môi giới chứng khoán        
2.8 Chi phí nghiệp vụ bảo lãnh, đại lý phát hành chứng khoán        
2.9 Chi phí nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán        
2.10 Chi phí nghiệp vụ lưu ký chứng khoán        
2.11 Chi phí hoạt động tư vấn tài chính        
2.12 Chi phí các dịch vụ khác        
3 Doanh thu hoạt động tài chính (3)=(3.1)+(3.2)+(3.3)+(3.4)        
3.1 Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện        
3.2 Doanh thu, dự thu cổ tức, lãi tiền gửi ngân hàng không cố định        
3.3 Lãi bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh        
3.4 Doanh thu khác về đầu tư        
4 Chi phí tài chính (4)=(4.1)+(4.2)+(4.3)+(4.4)+(4.5)        
4.1 Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đã và chưa thực hiện        
4.2 Chi phí lãi vay        
4.3 Lỗ bán, thanh lý các khoản đầu tư vào công ty con, liên kết, liên doanh        
4.4 Chi phí dự phòng suy giảm giá trị các khoản đầu tư tài chính dài hạn        
4.5 Chi phí tài chính khác        
5 Chi phí bán hàng        
6 Chi phí quản lý công ty chứng khoán        
7 Kết quả hoạt động (7)=(1)-(2)+(3)-(4)-(5)-(6)        
8 Tổng lãi tiền gửi và lãi cho vay phát sinh trong kỳ        
9 Tổng chi phí lãi vay phát sinh trong kỳ        
9.1 Chi phí lãi vay được trừ trong kỳ        
9.2 Phần chi phí lãi vay trong kỳ không được trừ chuyển sang kỳ sau theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 16        
10 Chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ        
11 Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong kỳ cộng chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay phát sinh trong kỳ cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ [(11)=(7)+(9)-(8)+(10)]        
12 Tỷ lệ chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay phát sinh trong kỳ trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay trong kỳ cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ (12)=[(9)-(8)]/(11)        
13 Chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang (13)=(13.1)+(13.2)+(13.3)+(13.4)+(13.5)
Trong đó:
       
13.1 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-1) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
13.2 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-2) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
13.3 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-3) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
13.4 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-4) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
13.5 - Phần chi phí lãi vay không được trừ từ năm (n-5) chuyển sang kỳ tính thuế (n)        
14 Tỷ lệ chi phí lãi vay sau khi trừ lãi tiền gửi và lãi cho vay phát sinh được trừ trong kỳ cộng chi phí lãi vay của các kỳ trước chuyển sang kỳ tính thuế (n) trên tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh cộng chi phí lãi vay thuần phát sinh trong kỳ cộng chi phí khấu hao phát sinh trong kỳ của người nộp thuế (14)=[(9)-(8)+(13)]/(11)        
15 Tỷ suất lợi nhuận sử dụng xác định giá giao dịch liên kết        
15.1 Tỷ suất …………………………..        
15.2 Tỷ suất …………………………..        
15.3 ……………………………………        
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: …………….
Chứng chỉ hành nghề số: .1
……, ngày ….. tháng ….. năm …..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Cùng chủ đề:
Chia sẻ:
 
Họ tên
Mail của bạn
Email mà bạn muốn gửi tới
Tiêu đề mail
Nội dung
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Các mẫu biểu khác
Mẫu 08-MST theo Thông tư 105/2020/TT-BTC mới nhất
Mẫu 08-MST theo Thông tư 105/2020/TT-BTC mới nhất
tờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế mẫu số 08-mst tờ khai điều chỉnh bổ sung đăng ký thuế Mẫu 08-MST thuế
Mẫu 02/TNDN Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu 02/TNDN Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu 02/TNDN theo Thông tư 78/2014/TT-BTC - Bảng kê thanh toán tiền điện nước, được sử dụng khi hóa đơn tiền điện nước mang tên chủ nhà không mang tên công ty
Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng Mẫu số 07/GTGT Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
Mẫu 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
Mẫu 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân mẫu mẫu 05/KK-TNCN theo Thông tư 80/2021/TT-BTC Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
Mẫu công văn giải trình với cơ quan thuế
Mẫu công văn giải trình với cơ quan thuế
Mẫu công văn giải trình thuế như: Mẫu công văn giải trình chậm nộp tờ khai thuế; Mẫu công văn xin hủy tờ khai thuế; Mẫu công văn trả lời Công văn của Cơ quan thuế.
Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài Chính)
Mẫu 04/GTGT - Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mẫu 04/GTGT - Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Mẫu số 04/GTGT (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư 81/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp mẫu số 03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp mẫu số 03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý mẫu số 03/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ không có hoá đơn mẫu 01/TNDN
Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ không có hoá đơn mẫu 01/TNDN
Mẩu bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn Mẫu 01/TNDN Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục ii-1
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục ii-1
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mẫu Phụ lục ii-1 Thông tư 02/2019/TT- BKHĐT; Mẫu phụ lục ii-1 đăng ký tài khoản ngân hàng với sở kế hoạch đầu tư.
Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2024 mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2024 mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu Tờ khai thuế môn bài mới nhất 2024 là Tờ khai lệ phí môn bài theo Thông tư 80 áp dụng cho hộ kinh doanh, doanh nghiệp, địa điểm kinh doanh, chi nhánh.
Mẫu 23/ĐK-TCT thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất
Mẫu 23/ĐK-TCT thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất: Mẫu 23/ĐK-TCT theo Thông tư 105/2020/TT-BTC Thông báo tạm ngừng kinh doanh gửi cơ quan thuế.
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số 01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số 01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số: 01/TBVMT (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế TNDN theo tỷ lệ tính trên doanh thu Mẫu 04/TNDN
Tờ khai thuế TNDN theo tỷ lệ tính trên doanh thu Mẫu 04/TNDN
Mẫu Tờ khai thuế TNDN Mẫu 04/TNDN dành cho những DN tính thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu số 03/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03 – 1A/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03 – 1B/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03-1C/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu 03-2/TNDN
Mẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu 03-2/TNDN
M​ẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu số: 03-2/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3A/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3B/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài Mẫu số 03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài Mẫu số 03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ trong kỳ Mẫu số 03-4/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học và công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp đối với cơ sở sản xuất Mẫu số 03-8/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp đối với cơ sở sản xuất Mẫu số 03-8/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp đối với cơ sở sản xuất Mẫu số 03-8/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB Mẫu 01-2/TTĐB
Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB Mẫu 01-2/TTĐB
Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01-2/TTĐB (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu 20/TXN-TNCN Thư xác nhận thu nhập mới nhất
Mẫu 20/TXN-TNCN Thư xác nhận thu nhập mới nhất
Mẫu thư xác nhận thu nhập mới nhất năm 2021 - Mẫu 20/TXN-TNCN theo Thông tư 156; Thư xác nhận thu nhập năm để quyết toán thuế TNCN trong 1 số trường hợp.
Mẫu 01-7/GTGT Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp
Mẫu 01-7/GTGT Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp cho các địa phương nơi có công trình xây dựng, lắp đặt liên tỉnh Mẫu 01-7/GTGT ban hành kèm theo Thông tư 26/2015/TT-BTC
Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu 01/GTGT theo TT 26
Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu 01/GTGT theo TT 26
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính)
Tờ khai sử dụng hóa đơn bán lẻ mẫu số 01A/KK-HĐ
Tờ khai sử dụng hóa đơn bán lẻ mẫu số 01A/KK-HĐ
Tờ khai sử dụng hóa đơn bán lẻ mẫu số 01A/KK-HĐ (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
Mẫu 06/GTGT - Mẫu đăng ký phương pháp tính thuế GTGT
Mẫu 06/GTGT - Mẫu đăng ký phương pháp tính thuế GTGT
Mẫu đăng ký phương pháp tính thuế GTGT Mẫu 06/GTGT mới nhất năm 2016 (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
Tìm chúng tôi trên
Quảng cáo
Phần mềm kê khai thuế htkk 5.2.5
hướng dẫn cách lập sổ kế toán trên excel
Tuyển kế toán
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online