Loading...
[X] Đóng lại
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Tư vấn lớp học
HOTLINE:
0987.026.515
0987 026 515
Đăng ký học
Đang trực tuyến: 63
Tổng truy cập:   92453806
Quảng cáo
Mẫu Biểu Kê Khai Thuế

Mẫu 02-ĐK-TCT Tờ khai đăng ký thuế dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh

Mẫu 02-ĐK-TCT - Mẫu tờ khai đăng ký thuế mới nhất 2025 dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế

Ban hành kèm theo Thông tư 86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
 
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế)
 
□ Chi nhánh            □ Văn phòng đại diện             □ Địa điểm kinh doanh
NNT ghi MST 10 số của đơn vị chủ quản vào các ô này
                       
 
 
1. Tên người nộp thuế:
2. Thông tin đại lý thuế (nếu có):
2a. Tên:
2b. Mã số thuế:
2c. Hợp đồng đại lý thuế: Số:                                         Ngày:              
 
3. Địa chỉ trụ sở chính   4. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)
3a. Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:   4a. Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện:
3b. Phường/Xã/Thị trấn:   4b. Phường/Xã/Thị trấn:
3c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:   4c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:
3d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:   4d. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:
3đ. Điện thoại:                3e. Fax (nếu có):   4đ. Điện thoại:                   4e. Fax (nếu có):
3g. Email:                       3h. Website (nếu có):   4g. E-mail:
     
5. Quyết định thành lập   6. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp
5a. Số quyết định:   6a. Số:
5b. Ngày ký quyết định: …../…..../…   6b. Ngày cấp: …./…./…..
5c. Cơ quan ban hành quyết định:   6c. Cơ quan cấp:
 
 
 
7. Ngành nghề kinh doanh chính:
 
 
 
8. Vốn điều lệ (=8.1+8.2+8.3+8.4)   9. Ngày bắt đầu hoạt động: …./…./…
8.1. Vốn nhà nước Tỷ trọng:      %  
8.2. Vốn nước ngoài: Tỷ trọng:      %  
8.3. Vốn tư nhân: Tỷ trọng:      %  
8.4. Vốn khác: Tỷ trọng:      %  
 
10. Loại hình kinh tế      
□ Công ty cổ phần □ Doanh nghiệp tư nhân □ VPĐD của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam □ Tổ hợp tác
□ Công ty TNHH 1 thành viên □ Công ty hợp danh □ Tổ chức kinh tế của lực lượng vũ trang □ Hợp tác xã
□ Công ty TNHH 2 thành viên trở lên □ Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài □ Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN □ Cơ quan hành chính
□ Đơn vị sự nghiệp ngoài công lập □ Đơn vị sự nghiệp công lập □ Loại hình khác
 
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh
□ Độc lập       □ Phụ thuộc
  12. Năm tài chính Từ ngày .../…
đến ngày …/…
 
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp 14. Thông tin người đứng đầu đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh
13a. Mã số thuế:

13b. Tên đơn vị chủ quản/đơn vị quản lý trực tiếp: …………….
□ Đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức của Việt Nam
□ Đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của thương nhân nước ngoài
14a. Họ và tên: …………………….

14b. Chức vụ:………………14c. Sinh ngày: .../.../…
14d. Số định danh cá nhân (đối với người Việt Nam): ....................................
14đ. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (đối với người nước ngoài):
□ Hộ chiếu                   □ Giấy thông hành
□ CMT biên giới          □ Khác
Số giấy tờ: …………………..
Ngày cấp:……../……/……….
Nơi cấp: ……………………..
14e. Địa chỉ nơi thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn: …………………
Phường/Xã/Thị trấn: ……………..
Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương: …………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:…………….
Quốc gia:……………………………
14g. Địa chỉ hiện tại (nếu có):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn: ………………
Phường/Xã/Thị trấn: ……………..
Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc
thành phố trực thuộc trung ương: …………
Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………. Quốc gia: ……………
14h. Thông tin khác:
Điện thoại: …………………. Email:……………

 
 
 
 
15. Phương pháp tính thuế GTGT
□ Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT
 
16. Thông tin về các đơn vị liên quan
□ Có địa điểm kinh doanh, kho hàng phụ thuộc □ Có hợp đồng với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài □ Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí
 
17. Thông tin khác
17.1. Giám đốc (nếu có):   17.2. Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
a. Họ và tên: a. Họ và tên:
b. Mã số thuế cá nhân/số định danh cá nhân: b. Mã số thuế cá nhân/số định danh cá nhân:
c. Ngày tháng năm sinh: c. Ngày tháng năm sinh:
d. Điện thoại liên lạc: d. Điện thoại liên lạc:
đ. Email: đ. Email:
 
 
 
18. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có):
□ Chia                 □ Tách               □ Hợp nhất           
□ Chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác
□ Chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của đơn vị chủ quản khác
Mã số thuế trước khi tổ chức lại:
 
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ………………
Chứng chỉ hành nghề số……………
 
 
….., ngày…/…/…..
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)

Ghi chú: Cách kê khai mẫu số 02-ĐK-TCT

1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức theo Quyết định thành lập hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức Việt Nam) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam).
2. Thông tin đại lý thuế: Ghi đầy đủ các thông tin của đại lý thuế trong trường hợp Đại lý thuế ký hợp đồng với người nộp thuế để thực hiện thủ tục đăng ký thuế thay cho người nộp thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế.
3. Địa chỉ trụ sở chỉnh: Ghi rõ số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố của người nộp thuế, số điện thoại, số Fax (nếu có) thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax theo thông tin địa chỉ sau:
- Địa chỉ trụ sở chính của người nộp thuế là tổ chức.
- Địa chỉ nơi kinh doanh trong chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ khu kinh tế cửa khẩu đối với người nộp thuế là tổ chức của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam.
- Địa chỉ nơi diễn ra hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí đối với hợp đồng dầu khí.
- Người nộp thuế phải kê khai đầy đủ, chính xác thông tin email. Địa chỉ email này dùng làm tài khoản giao dịch điện tử với cơ quan thuế đối với hồ sơ đăng ký thuế điện tử.
4. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu người nộp thuế là tổ chức có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính tại chỉ tiêu 3 nêu trên thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ.
5. Quyết định thành lập:
- Đối với người nộp thuế là đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ chức có quyết định thành lập: Ghi rõ số quyết định, ngày ban hành quyết định và cơ quan ban hành quyết định.
- Đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia Hợp đồng dầu khí: Ghi rõ số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, để trống phần cơ quan ra quyết định.
6. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy từ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận ĐKKD của nước có chung biên giới với Việt Nam cấp (đối với người nộp thuế là tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam), Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với người nộp thuế là tổ chức của Việt Nam).
Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc).
7. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với người nộp thuế là tổ chức của Việt Nam) và Giấy chứng nhận ĐKKD (đối với người nộp thuế là tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam).
Lưu ý: chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế kinh doanh.
8. Vốn điều lệ: nếu trên Quyết định thành lập, hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động, hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp có vốn thì ghi (ghi rõ loại tiền, phân loại nguồn vốn theo chủ sở hữu, tỷ trọng của từng loại nguồn vốn trong tổng số vốn), nếu không có vốn thì để trống thông tin này.
9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: Kê khai ngày người nộp thuế bắt đầu hoạt động thực tế nếu khác với ngày cấp mã số thuế.
10. Loại hình kinh tế: Đánh dấu X vào 1 trong những ô tương ứng.
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh: Đánh dấu X vào một trong hai ô của chỉ tiêu này.
12. Năm tài chính: Ghi rõ từ ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch hoặc năm tài chính.
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp: Ghi rõ tên, mã số thuế của đơn vị chủ quản hoặc đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý đơn vị phụ thuộc.
14. Thông tin người đứng đầu đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh: Kê khai thông tin chi tiết của người đứng đầu đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh của tổ chức. Trường hợp người đứng đầu đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh là người Việt Nam thì khai số định danh cá nhân tại chỉ tiêu 14d và không phải kê khai chỉ tiêu 14đ, 14e. Cơ quan thuế tự động tích hợp thông tin “địa chỉ thường trú”, “địa chỉ hiện tại” của cá nhân từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để đưa vào chỉ tiêu 14đ, 14e.
15. Phương pháp tính thuế GTGT: Đánh dấu X vào ô tương ứng của chỉ tiêu này.
16. Thông tin về các đơn vị liên quan:
- Nếu người nộp thuế có địa điểm kinh doanh, kho hàng phụ thuộc không có chức năng kinh doanh thì đánh dấu X vào ô “Có địa điểm kinh doanh, kho hàng phụ thuộc”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các địa điểm kinh doanh” mẫu số BK03-ĐK-TCT.
- Nếu người nộp thuế có hợp đồng với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài thì đánh dấu X vào ô “Có nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài” mẫu số BK04-ĐK-TCT.
- Nếu người nộp thuế có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí thì đánh dấu X vào ô “Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí” mẫu số BK05-ĐK-TCT (đối với hợp đồng dầu khí).
17. Thông tin khác: Ghi rõ họ và tên, số định danh cá nhân (đối với người Việt Nam) hoặc mã số thuế cá nhân (đối với người nước ngoài), số điện thoại liên lạc và email của Giám đốc và Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán của người nộp thuế.
18. Tình trạng trước khi tổ chức lại tổ chức (nếu có)Nếu người nộp thuế đăng ký thuế do chia/tách/hợp nhất tổ chức, hoặc chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác, hoặc chuyển đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của đơn vị chủ quản khác thì đánh dấu X vào một trong các ô tương ứng của chỉ tiêu này và phải ghi rõ mã số thuế đã cấp trước đó của đơn vị phụ thuộc của các tổ chức kinh tế bị chia, bị tách, bị hợp nhất, đơn vị bị chuyển đổi.
19. Phần người nộp thuế hoặc người đại diện hợp pháp của người nộp thuế ký, ghi rõ họ tên: Người nộp thuế hoặc người đại diện hợp pháp của người nộp thuế phải ký, ghi rõ họ tên vào phần này.
20. Đóng dấu của người nộp thuế: Trường hợp người nộp thuế có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì phải đóng dấu vào phần này (trừ trường hợp nộp hồ sơ theo phương thức điện tử). Trường hợp người nộp thuế không có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì chưa phải đóng dấu trên tờ khai đăng ký thuế. Khi người nộp thuế đến nhận kết quả phải bổ sung việc đóng dấu cho cơ quan thuế.
21. Nhân viên đại lý thuế: Trường hợp đại lý thuế kê khai thay cho người nộp thuế thì kê khai vào thông tin này.


Để tải mẫu các bạn comment mail ở phần bình luận bên dưới hoặc
Gửi yêu cầu vào mail: ketoanthienung@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)

Mẫu 02-ĐK-TCT - Mẫu tờ khai đăng ký thuế mới nhất 2025

Chia sẻ:
 
Họ tên
Mail của bạn
Email mà bạn muốn gửi tới
Tiêu đề mail
Nội dung
học phí kế toán thiên ưng
Các mẫu biểu khác
Mẫu giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước: Mẫu số 01/HT
Mẫu giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước: Mẫu số 01/HT theo thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 mới nhất hiện nay khi doanh nghiệp muốn hoàn thuế các loại
Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý: Mẫu số 01/DK-TĐKTT
Mẫu văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý: Mẫu số 01/DK-TĐKTT theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 mới nhất hiện nay
Bảng phân bổ thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp với xổ số điện toán: Mẫu số 01-3/TTĐB
Bảng phân bổ thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp với xổ số điện toán: Mẫu số 01-3/TTĐB
Bảng phân bổ thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán: Mẫu số 01-3/TTĐB theo TT 80/2021/TT-BTC
Mẫu 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
Mẫu 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
Mẫu 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) áp dụng theo TT 80/2021/TT-BTC
Mẫu 08-MST theo Thông tư 86/2024/TT-BTC mới nhất
Tờ khai điều chỉnh bổ sung thông tin đăng ký thuế Mẫu 08-MST theo Thông tư 86/2024/TT-BTC mới nhất. Thay thế cho Mẫu 08-MST theo Thông tư 105/2020/TT-BTC trước đây.
Mẫu 02/TNDN Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu 02/TNDN Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu 02/TNDN theo Thông tư 78/2014/TT-BTC - Bảng kê thanh toán tiền điện nước, được sử dụng khi hóa đơn tiền điện nước mang tên chủ nhà không mang tên công ty
Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng Mẫu số 07/GTGT Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
Mẫu 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
Mẫu 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân mẫu mẫu 05/KK-TNCN theo Thông tư 80/2021/TT-BTC Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
Mẫu công văn giải trình với cơ quan thuế
Mẫu công văn giải trình với cơ quan thuế
Mẫu công văn giải trình thuế như: Mẫu công văn giải trình chậm nộp tờ khai thuế; Mẫu công văn xin hủy tờ khai thuế; Mẫu công văn trả lời Công văn của Cơ quan thuế.
Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài Chính)
Mẫu 04/GTGT - Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mẫu 04/GTGT - Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Mẫu số 04/GTGT (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế khoán mẫu số 01/CNKD
Tờ khai thuế khoán mẫu số 01/CNKD
Tờ khai thuế khoán mẫu số 01/CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính)
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư 81/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp mẫu số 03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp mẫu số 03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý mẫu số 03/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ không có hoá đơn mẫu 01/TNDN
Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ không có hoá đơn mẫu 01/TNDN
Mẩu bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn Mẫu 01/TNDN Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục ii-1
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục ii-1
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mẫu Phụ lục ii-1 Thông tư 02/2019/TT- BKHĐT; Mẫu phụ lục ii-1 đăng ký tài khoản ngân hàng với sở kế hoạch đầu tư.
Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2025 mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2025 mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu Tờ khai thuế môn bài mới nhất 2025 là Tờ khai lệ phí môn bài theo Thông tư 80 áp dụng cho hộ kinh doanh, doanh nghiệp, địa điểm kinh doanh, chi nhánh.
Mẫu 23/ĐK-TCT thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất: Mẫu 23/ĐK-TCT theo Thông tư 86/2024/TT-BTC thay thế cho TT 105/2020/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số 01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số 01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số: 01/TBVMT (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế TNDN theo tỷ lệ tính trên doanh thu Mẫu 04/TNDN
Tờ khai thuế TNDN theo tỷ lệ tính trên doanh thu Mẫu 04/TNDN
Mẫu Tờ khai thuế TNDN Mẫu 04/TNDN dành cho những DN tính thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu số 03/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03 – 1A/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03 – 1B/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03-1C/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu 03-2/TNDN
Mẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu 03-2/TNDN
M​ẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu số: 03-2/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3A/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3B/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài Mẫu số 03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài Mẫu số 03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ trong kỳ Mẫu số 03-4/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học và công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp đối với cơ sở sản xuất Mẫu số 03-8/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp đối với cơ sở sản xuất Mẫu số 03-8/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp đối với cơ sở sản xuất Mẫu số 03-8/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01/TTĐB (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB Mẫu 01-2/TTĐB
Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế TTĐB Mẫu 01-2/TTĐB
Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt Mẫu số 01-2/TTĐB (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tìm chúng tôi trên
Quảng cáo
Phần mềm kê khai thuế htkk 5.3.5
hướng dẫn cách lập sổ kế toán trên excel
Tuyển kế toán
 
Học phí kế toán thiên ưng
Học phí kế toán thiên ưng