Loading...
[X] Đóng lại
KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Tư vấn lớp học
HOTLINE:
0987.026.515
0987 026 515
Đăng ký học
Đang trực tuyến: 90
Tổng truy cập:   92583851
Quảng cáo
Mẫu Biểu Kê Khai Thuế

Mẫu 03-ĐK-TCT Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ gia đình - cá nhân kinh doanh

Mẫu 03-ĐK-TCT Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ gia đình - cá nhân kinh doanh mới nhất 2025

Mẫu 03-ĐK-TCT (ban hành kèm theo thông Tư 86/2024/TT-BTC) Tờ khai đăng ký thuế dùng cho người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh

Mẫu số: 03-ĐK-TCT
(Kèm theo Thông tư số 86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
 
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Dùng cho người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh)
□ Hộ gia đình kinh doanh                 
□ Cá nhân kinh doanh                                 
□ Cá nhân kinh doanh của nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu
 
I. Thông tin cá nhân/đại diện hộ gia đình
<Trường hợp cá nhân/đại diện hộ gia đình là người Việt Nam:>
1. Họ và tên:...................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh:….../…../.................................................................
3. Số định danh cá nhân:.................................................................................
4. Điện thoại liên hệ:......................................................................................
5. Email:........................................................................................................
6. Số định danh cá nhân đã cấp trước đó (trong trường hợp cá nhân được xác lập lại số định danh cá nhân):
<Trường hợp cá nhân là người có quốc tịch nước ngoài hoặc là người có quốc tịch Việt Nam đang sống tại nước ngoài không có số định danh cá nhân:>
1. Họ và tên:.................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ….../…../...............................................................
3. Giới tính:  □ Nam           □ Nữ
4. Quốc tịch:.................................................................................................
5. Giấy tờ pháp lý (kê khai một trong các loại giấy tờ):
- Số hộ chiếu:…………….......…. Ngày cấp:………………..... Nơi cấp...........
- Số giấy thông hành:…………… Ngày cấp:………….…. Nơi cấp..................
- Số CMND biên giới: ……..…… Ngày cấp:……………... Nơi cấp................
- Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác:……… Ngày cấp:…… Nơi cấp………...
6. Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................
Phường/Xã/Thị trấn:.......................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương:................................................................................................
Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương:..........................................................
7. Địa chỉ hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................
Phường/Xã/Thị trấn:.......................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương:................................................................................................
Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương:..........................................................
8. Thông tin khác:
8a. Điện thoại liên hệ:...................................................................................
8b. Email:.....................................................................................................
II. Thông tin đại lý thuế (nếu có):
1. Tên:...........................................................................................................
2. Mã số thuế:
3. Hợp đồng đại lý thuế: Số:…………………. Ngày:......................................
III. Thông tin về hoạt động kinh doanh
1. Tên cửa hàng/thương hiệu:..........................................................................
2. Địa chỉ kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................
Phường/Xã/Thị trấn:.......................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương:............................................................................................................
Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương:..........................................................
Điện thoại (nếu có):……… Fax (nếu có):………… Email (nếu có):.................
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ kinh doanh):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:.....................................
Phường/Xã/Thị trấn:.......................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương:...........................................................................................................
Tỉnh/Thành phố trực thuộc Trung ương:..........................................................
Điện thoại (nếu có):………… Fax (nếu có):……… Email (nếu có):.................
4. Ngành nghề kinh doanh chính:....................................................................
5. Ngày bắt đầu hoạt động:..…/…../……
6. Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 2 phương pháp):
 Phương pháp kê khai                                                 □ Phương pháp khoán
Tôi cam kết những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
 
 
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:.......
   …, ngày… tháng… năm…
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký và ghi rõ họ tên)

Người nộp thuế phải tích chọn vào một trong các ô thích hợp trước khi kê khai vào phần thông tin chi tiết, cụ thể như sau:
- Hộ gia đình kinh doanh
- Cá nhân kinh doanh                                  
- Cá nhân kinh doanh của nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hoàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu

I. Thông tin cá nhân/chủ hộ kinh doanh
- Trường hợp cá nhân/đại diện hộ gia đình là người Việt Nam thì kê khai vào các chỉ tiêu từ 1 đến 5 bên dưới: 
1. Họ và tên: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế.
2. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế. 
3. Số định danh cá nhân: Ghi số định danh của cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế. 
Lưu ý: Cá nhân/đại diện hộ gia đình phải kê khai các thông tin về họ và tên, ngày tháng năm sinh, số định danh cá nhân của mình chính xác so với các thông tin được lưu trữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
4. Điện thoại liên hệ: Ghi chính xác số điện thoại của cá nhân/đại diện hộ gia đình (nếu có).
5. Email: Ghi chính xác địa chỉ email cá nhân/đại diện hộ gia đình (nếu có).
- Trường hợp cá nhân là người có quốc tịch nước ngoài hoặc là người có quốc tịch Việt Nam đang sống tại nước ngoài không có số định danh cá nhân thì kê khai vào các chỉ tiêu từ 1 đến 8 bên dưới: 
1. Họ và tên: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân đăng ký thuế.
2. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đăng ký thuế.
3. Giới tính:  Tích vào 1 trong 2 ô Nam hoặc Nữ.
4. Quốc tịch: Ghi rõ Quốc tịch của cá nhân đăng ký thuế.
5. Giấy tờ pháp lý: tích chọn 1 trong các loại giấy tờ hộ chiếu/giấy thông hành/CMND biên giới/Giấy tờ chứng thực cá nhân khác còn hiệu lực của cá nhân và ghi rõ số, ngày cấp, thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp.
6. Địa chỉ thường trú: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ nơi thường trú của cá nhân
7. Địa chỉ hiện tại: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ về nơi ở hiện tại của cá nhân (chỉ ghi khi địa chỉ này khác với địa chỉ nơi thường trú).
8. Thông tin khác: Ghi số điện thoại, địa chỉ email (nếu có).

II. Thông tin đại lý thuế: Ghi đầy đủ các thông tin của đại lý thuế trong trường hợp Đại lý thuế ký hợp đồng với người nộp thuế để thực hiện thủ tục đăng ký thuế thay cho người nộp thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế.

III. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Trường hợp người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh nhưng không đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ về hộ kinh doanh thì kê khai các thông tin về hoạt động kinh doanh như sau:
1. Tên cửa hàng/thương hiệu: Tên của cửa hàng hoặc thương hiệu của địa điểm kinh doanh.
2. Địa chỉ kinh doanh: 
- Trường hợp có hoạt động kinh doanh thường xuyên và địa điểm kinh doanh cố định; cá nhân cho thuê bất động sản thì ghi rõ địa chỉ kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân kinh doanh hoặc địa chỉ nơi cá nhân cho thuê bất động sản gồm: số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax. 
- Trường hợp có hoạt động kinh doanh thường xuyên và không có địa điểm kinh doanh cố định thì ghi rõ địa chỉ nơi cư trú của cá nhân kinh doanh. 
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ kinh doanh thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ.
4. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi 01 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh tại địa điểm kinh doanh.
5. Ngày bắt đầu hoạt động: Ghi rõ ngày bắt đầu hoạt động của địa điểm kinh doanh.
6. Phương pháp tính thuế GTGT: Chọn một trong 2 phương pháp tính thuế GTGT kê khai hoặc khoán.
  • Phần người đại diện hộ gia đình/cá nhân kinh doanh ký, ghi rõ họ tên: Người đại diện hộ gia đình/cá nhân kinh doanh phải ký, ghi rõ họ tên vào phần này. 
  • Nhân viên đại lý thuế: Trường hợp đại lý thuế kê khai thay cho người nộp thuế thì kê khai vào thông tin này.

Để tải mẫu các bạn comment mail ở phần bình luận bên dưới hoặc
Gửi yêu cầu vào mail: ketoanthienung@gmail.com (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)


Mẫu 03-ĐK-TCT Tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ gia đình - cá nhân kinh doanh

Chia sẻ:
 
Họ tên
Mail của bạn
Email mà bạn muốn gửi tới
Tiêu đề mail
Nội dung
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán
Các mẫu biểu khác
Mẫu 04-ĐK-TCT tờ khai đăng ký thuế dùng cho nhà thầu nước ngoài ban điều hành liên danh mới nhất
Mẫu 04-ĐK-TCT tờ khai đăng ký thuế dùng cho nhà thầu nước ngoài ban điều hành liên danh mới nhất
Mẫu 04-ĐK-TCT - mẫu Tờ khai đăng ký thuế dùng cho nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài, ban điều hành liên danh (ban hành kèm theo Thông tư số 86/2024/TT-BTC ngày 23/12/2024)
Mẫu chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân mới nhất
Mẫu chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân mới nhất
Mẫu 03/TNCN chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị định 70/2025/NĐ-CP (sửa đổi, bổ sung Mẫu 03 TNCN theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP)
Mẫu 02-ĐK-TCT Tờ khai đăng ký thuế dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh
Mẫu 02-ĐK-TCT Tờ khai đăng ký thuế dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh
Mẫu 02-ĐK-TCT (ban hành kèm theo thông Tư 86/2024/TT-BTC) Tờ khai đăng ký thuế dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế
Mẫu giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước: Mẫu số 01/HT
Mẫu giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước: Mẫu số 01/HT theo thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 mới nhất hiện nay khi doanh nghiệp muốn hoàn thuế các loại
Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý: Mẫu số 01/DK-TĐKTT
Mẫu văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý: Mẫu số 01/DK-TĐKTT theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/09/2021 mới nhất hiện nay
Bảng phân bổ thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp với xổ số điện toán: Mẫu số 01-3/TTĐB
Bảng phân bổ thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp với xổ số điện toán: Mẫu số 01-3/TTĐB
Bảng phân bổ thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán: Mẫu số 01-3/TTĐB theo TT 80/2021/TT-BTC
Mẫu 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
Mẫu 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
Mẫu 02/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học) áp dụng theo TT 80/2021/TT-BTC
Mẫu 08-MST theo Thông tư 86/2024/TT-BTC mới nhất
Tờ khai điều chỉnh bổ sung thông tin đăng ký thuế Mẫu 08-MST theo Thông tư 86/2024/TT-BTC mới nhất. Thay thế cho Mẫu 08-MST theo Thông tư 105/2020/TT-BTC trước đây.
Mẫu 02/TNDN Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu 02/TNDN Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu 02/TNDN theo Thông tư 78/2014/TT-BTC - Bảng kê thanh toán tiền điện nước, được sử dụng khi hóa đơn tiền điện nước mang tên chủ nhà không mang tên công ty
Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
Mẫu 07/GTGT Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng
Thông báo chuyển đổi kỳ kê khai thuế GTGT từ quý sang tháng Mẫu số 07/GTGT Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
Mẫu 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
Mẫu 05/KK-TNCN Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân mẫu mẫu 05/KK-TNCN theo Thông tư 80/2021/TT-BTC Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN Ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 05/QTT-TNCN kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021. Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
Mẫu công văn giải trình với cơ quan thuế
Mẫu công văn giải trình với cơ quan thuế
Mẫu công văn giải trình thuế như: Mẫu công văn giải trình chậm nộp tờ khai thuế; Mẫu công văn xin hủy tờ khai thuế; Mẫu công văn trả lời Công văn của Cơ quan thuế.
Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh mẫu 01-1/KHBS (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài Chính)
Mẫu 04/GTGT - Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mẫu 04/GTGT - Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Mẫu tờ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Mẫu số 04/GTGT (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế khoán mẫu số 01/CNKD
Tờ khai thuế khoán mẫu số 01/CNKD
Tờ khai thuế khoán mẫu số 01/CNKD (Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính)
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
Mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN Phụ lục bảng kê cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần mẫu 05-1/BK-QTT-TNCN (Ban hành kèm theo Thông tư 81/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT
Mẫu tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu số 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp mẫu số 03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp mẫu số 03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp dành cho người nộp thuế mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý mẫu số 03/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ không có hoá đơn mẫu 01/TNDN
Bảng kê thu mua hàng hoá dịch vụ không có hoá đơn mẫu 01/TNDN
Mẩu bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn Mẫu 01/TNDN Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục ii-1
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục ii-1
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Mẫu Phụ lục ii-1 Thông tư 02/2019/TT- BKHĐT; Mẫu phụ lục ii-1 đăng ký tài khoản ngân hàng với sở kế hoạch đầu tư.
Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2025 mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài năm 2025 mới nhất theo Thông tư 80
Mẫu Tờ khai thuế môn bài mới nhất 2025 là Tờ khai lệ phí môn bài theo Thông tư 80 áp dụng cho hộ kinh doanh, doanh nghiệp, địa điểm kinh doanh, chi nhánh.
Mẫu 23/ĐK-TCT thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất
Mẫu thông báo tạm ngừng kinh doanh mới nhất: Mẫu 23/ĐK-TCT theo Thông tư 86/2024/TT-BTC thay thế cho TT 105/2020/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu số 01/TAIN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số 01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số 01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường mẫu số: 01/TBVMT (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tờ khai thuế TNDN theo tỷ lệ tính trên doanh thu Mẫu 04/TNDN
Tờ khai thuế TNDN theo tỷ lệ tính trên doanh thu Mẫu 04/TNDN
Mẫu Tờ khai thuế TNDN Mẫu 04/TNDN dành cho những DN tính thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu số 03/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03 – 1A/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03 – 1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03 – 1B/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu 03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Mẫu số 03-1C/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Mẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu 03-2/TNDN
Mẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu 03-2/TNDN
M​ẫu phụ lục chuyển lỗ Mẫu số: 03-2/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3A/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu 03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3B/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi Mẫu số 03-3C/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài Mẫu số 03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài Mẫu số 03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài được khấu trừ trong kỳ Mẫu số 03-4/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản Mẫu số 03-5/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích sử dụng quỹ khoa học và công nghệ Mẫu số 03-6/TNDN (ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính)
Tìm chúng tôi trên
Quảng cáo
Phần mềm kê khai thuế htkk 5.3.5
hướng dẫn cách lập sổ kế toán trên excel
Tuyển kế toán
 
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online
Giảm giá 30% học phí khóa học thực hành kế toán online